Quán từ sở hữu là một loại quán từ, đứng trước danh từ và có chức năng bổ nghĩa cho danh từ đó về việc danh từ đó thuộc về ai.
Quán từ sở hữu – Possessivartikelcó tính chất đặc trưng của quán từ, đó là luôn phải đứng trước một danh từ nào đó.
Ta có các quán từ sở hữu trong tiếng Đức sau:
- Ich – mein (tôi – của tôi)
- Du – dein (bạn – của bạn)
- Er – sein (anh ấy – của anh ấy)
- Sie – ihr (cô ấy – của cô ấy)
- Es – sein (nó – của nó)
- Wir – unser (chúng ta – của chúng ta)
- Ihr – euer (các bạn – của các bạn)
- Sie – Ihr (ngài – của ngài)
- Sie (số nhiều) – ihr (họ – của họ)
Cách chia đuôiquán từ sở hữu trong tiếng đức:
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Maskulin | Mein Tisch | Meinen Tisch | Meinem Tisch | Meines Tischs |
Feminin | Meine Tochter | Meine Tochter | Meiner Tochter | Meiner Tochter |
Neutral | Mein Kind | Mein Kind | Meinem Kind | Meines Kindes |
Plural | Meine Kinder | Meine Kinder | Meinen Kindern | Meiner Kinder |
Cách chia đuôi này áp dụng cho tất cả Possessivartikel, trừeuer.
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Maskulin | euer Tisch | euren Tisch | eurem Tisch | eures Tischs |
Feminin | eure Tochter | eure Tochter | eurer Tochter | eurer Tochter |
Neutral | euer Kind | euer Kind | eurem Kind | eures Kindes |
Plural | eure Kinder | eure Kinder | euren Kindern | eurer Kinder |
Khánh Linh- ©HOCTIENG DUC.DE