Các đại từ quan hệ trong tiếng Đức bao gồm der, die, das, welcher, welche, welches cũng như các phiên bản chia ngôi theo Nominativ, Dativ, Akkusativ và Genitiv tương ứng.
Loại từ này được dùng đại diện cho một danh từ đã được đề cập trước đó và đứng ở đầu mệnh đề phụ (Relativsatz) để cung cấp thêm thông tin về danh từ đó.
Ví dụ: Das ist der Mann, der einen Ferrari hat.“ – Đó là người đàn ông, người mà có chiếc xe Ferrari.
Bảng chia ngôi đại từ quan hệ
Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv | |
Maskulin | der/welcher | den/welchen | dem/welchem | dessen |
Feminin | die/welche | die/welche | der/welcher | deren |
Neutral | das/welches | das/welches | dem/welchem | dessen |
Plural | die/welche | die/welche | denen/welchen | deren |