Bài học

Ngữ pháp tiếng Đức: Cách sử dụng cách 2-Genitiv trong tiếng Đức

Ngữ pháp tiếng Đức: Cách sử dụng cách 2-Genitiv trong tiếng Đức

Genitiv (viết tắt là G) thể hiện sự sở hữu của một danh từ chỉ người, đồ vật hay sự việc. Nó trực thuộc một thành phần trong câu (chủ từ, túc từ…).
Giới từ đi với Genitiv trong tiếng Đức- Phần 2

Giới từ đi với Genitiv trong tiếng Đức- Phần 2

Các giới từ đi với Genintiv quan trọng nhất thường được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày.
Giới từ đi với Genitiv trong tiếng Đức- Phần 1

Giới từ đi với Genitiv trong tiếng Đức- Phần 1

Giới từ đi với genitive là nhóm có số lượng từ lớn nhất. Tuy nhiên, chúng hiếm khi được sử dụng trong văn nói. Thông thường giới từ đi với Genitiv thường xuất hiện trong các văn bản có độ khó hơn.
Các danh từ trừu tượng trong tiếng Đức

Các danh từ trừu tượng trong tiếng Đức

Trong tiếng Đức có một loại danh từ đặc biệt gọi là DANH TỪ TRỪU TƯỢNG- Loại danh từ nhiều người Việt hay nhầm và dùng sai.
Wechselpräpositionen: Các giới từ có thể dùng cho nhiều cách trong tiếng Đức

Wechselpräpositionen: Các giới từ có thể dùng cho nhiều cách trong tiếng Đức

Wechselpräpositionen: Các giới từ có thể dùng cho nhiều cách trong tiếng Đức!
Die Deklination des Adjektivs: Chia đuôi tính từ trong tiếng Đức

Die Deklination des Adjektivs: Chia đuôi tính từ trong tiếng Đức

Khi nào cần chia đuôi tính từ? Cách chia đuôi tính từ như thế nào? Tất cả sẽ có trong bài viết về chủ đề Chia đuôi tính từ trong tiếng Đức này.