Từ vựng tiếng Đức khi đi tàu
der Bahnhof – ga tàu
die Fahrkarte/die Fahrkarten/der Fahrausweis - vé đi tàu
das Gleis – sân ga
der Fahrplan – lịch trình
die Abfahrt – khởi hành
die Ankunft – đến nơi
die Richtung, die Richtungen - Hướng tàu
hin und zurück - Chuyến tàu/Ves tàu khứ hồi
um|steigen steigt um, stieg um, ist umgestiegen - Chuyển tàu
der Fahrplan, die Fahrpläne - Lịch trình đi tàu
an|kommen kommt an, kam an, ist angekommen - Nơi đến, đến nơi
Foto: bahn.de
Một số câu tiếng Đức thường dùng khi đi tàu
Wann fährt der Zug nach Berlin ab? Khi nào chuyến tàu đến Berlin rời đi?
Wann kommt der Zug in Stuttgart an? Khi nào thì tàu đến Stuttgart?
Muss ich umsteigen? Tôi có phải đổi tàu không?
Entschuldigen Sie, ich glaube das ist mein Platz. Xin lỗi, đây là ghế của tôi.
© HOCTIENGDUC.DE - 2018