Những vần thơ lục bát vui nhộn sẽ giúp các bạn nhớ được từ vựng tiếng Đức và học tiếng Đức một cách dễ dàng hơn. Nếu bạn muốn thơ vần thì phải bỏ der, die das. Nhưng nó lại không thể thiếu phải không.
DER HIMMEL trời; DIE ERDE đất; DIE WOLKE mây
DER REGEN mưa; DER WIND gió; DER TAG ngày; DIE NACHT đêm
HOCH cao; HART cứng; WEICH mềm
REDUZIEREN giảm bớt, ADDIEREN thêm, HALLO chào
LANG dài; KURZ ngắn; GROSS cao
HIER đây; DA đó; WELCHER, WECHE, WELCHES nào; WO đâu
SATZ có nghĩa là câu
DIE LEKTION bài học; DER REGENBOGEN cầu vòng
DIE EHEFRAU là vợ; DER EHEMANN chồng
VATI là bố; BITTE NICHT xin đừng
MEINE LIEBE tiếng gọi em cưng
FRÖHLICH vui thích; cái sừng là DAS HORN
REIßEN là xé, rách là ZERRISSEN
SINGEN là hát, EIN LIED một bài
WAHR là thật, láo: LÜGEN
GEHEN đi; KOMMEN đến; một vài là EINIGE
Đứng STEHEN; SCHAUEN ngó; LIEGEN nằm
FÜNF năm; VIER bốn, HALTEN cầm; SPIELEN chơi
EIN LEBEN là một cuộc đời
GLÜCKLICH sung sướng; LACHEN cười, SCHREIEN kêu
FREUEN mừng; HASSEN ghét; LIEBEN yêu
CHARMANT duyên dáng; diễm kiều ANMUTIG
DIE SONNE mặt trời; trăng DER MOND
DIE WELT là thế giới; sớm FRÜH; DER SEE hồ
Dao DAS MESSER; DER LÖFFEL muỗng; cuốc DIE HACKE
KLAR trong; DUNKEL tối; khổng lồ RIESIG
LUSTIG vui, STERBEN chết; NAH gần
ENTSCHULDIGUNG xin lỗi, DUMM đần; WEISE khôn
BEGRABEN có nghĩa là chôn
Chết STERBEN; DER TEUFEL quỷ; DIE SEELE hồn, DER GEIST ma
Xe hơi du lịch là DAS AUTO
MEIN HERR ngài; MEIN GEBIETER đức, thưa bà GNÄDIGE FRAU
EIN TAUSEND là một ngàn
EINE WOCHE là tuần lễ; EIN JAHR năm; EINE STUNDE giờ
WARTEN SIE DA đứng đó đợi chờ
DER ALBTRAUM ác mộng; EIN TRAUM giấc mộng; BETEN cầu
Trừ ra DIE AUSNAHME; TIEF sâu
DIE TOCHTER con gái; DIE BRÜCKE cầu; DER TEICH ao
EINTRETEN là hãy đi vào
KORREKT là đúng; FALLEN nhào; FALSCH sai
DIE SCHULTER là cái bả vai
DER SCHRIFTSTELLER văn sĩ; cái đài DAS RADIO
EINE SCHÜSSEL là một cái tô
Chữ TRÄNEN nước mắt; DAS GRAB mồ; nhai KAUEN
DIE NADEL kim; DER FADEN chỉ; may NÄHEN
Kẻ thù độc ác GRAUSAMER FEIND; IRREN lầm
VERSTECKEN là trốn; DER BUNKER hầm
SCHREIEN là la hét; nói thầm FLÜSTERN
WIE SPÄT là hỏi mấy giờ
KLAR trong; SAUBER sạch; mờ mờ là DÜSTER
Tôi gặp ông ta dịch ICH TREFFE IHN
SCHWIMMEN bơi; DURCHWATEN lội; ERTRINKEN chìm chết trôi
DER BERG là núi; DER HÜGEL đồi
DAS TAL thung lũng; cây sồi DIE EICHE
Tiền đóng học phí DAS SCHULGELD
Cho tôi dùng chữ GEBEN SIE MIR chẳng lầm
STEHLEN tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYKOTTIEREN; gia cầm DAS GEFLÜGEL
DAS VIEH gia súc; ong DIE BIENE.
Tiếng Đức: Karin Puttfarken, Hamburg