- Bạn có tập thể thao không?
Treibst du Sport?
- Tôi ở trong một câu lạc bộ thể thao.
Ich gehe in einen Sportverein.
- Có, tôi cần phải vận động.
Ja, ich muss mich bewegen.
- Chúng tôi chơi đá bóng.
Wir spielen Fußball.
- Hay là đạp xe dạp.
Oder wir fahren Rad.
- Thỉnh thoảng chúng tôi đi bơi.
Manchmal schwimmen wir.
-
Ở trong thành phố của chúng tôi có sân vận động.
In unserer Stadt gibt es ein Fußballstadion.
- Và có một sân đánh gôn.
Und es gibt einen Golfplatz.
- Cũng có bể bơi cùng với phòng tắm hơi.
Es gibt auch ein Schwimmbad mit Sauna.
- Ở trên vô tuyến có gì?
Was gibt es im Fernsehen?
- Đội Đức đá với đội Anh.
Die deutsche Mannschaft spielt gegen die englische.
- Hiện giờ có một cuộc thi đấu bóng đá.
Gerade gibt es ein Fußballspiel.
- Hiện giờ hòa.
Im Moment steht es unentschieden.
-
Ai thắng?
Wer gewinnt?
- Tôi không biết.
Ich habe keine Ahnung.
- Trọng tài đến từ Bỉ.
Der Schiedsrichter kommt aus Belgien.
- Vào! Một không!
Tor! Eins zu null!
- Bây giờ có một cú đá phạt đền.
Jetzt gibt es einen Elfmeter.
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức