Các cách nói Xin lỗi- Xin phép cùng câu trả lời đã được HOCTIENGDUC.DE tổng hợp giúp Bạn trong bài viết dưới đây
- Bitte – Làm ơn! Xin vui lòng
- Sie erlauben bitte! – Xin ông cho phép.
- Gestatten Sie bitte! – Xin ông cho phép
- Darf ich? – Tôi có được phép?
- Werzeihung! – Xin lỗI!
- Verzeihen Sie mir bitte! – Xin ngài thứ lỗI cho tôi!
- Entschuldigung! – Xin lỗi
- Ich entschuldige mich! – Tôi xin lỗI!
- Ich entschuldige mich bei Ihnen für meine Verspätung. – Xin lỗI các ngài về sự chậm trễ của tôi.
- Ich bitte um Verzeihung – Tôi xin được thứ lỗI
- Es tut mir leid – Tôi lấy làm tiếc
- Das macht doch nichts – Không sao cả
- Schon gut! – Được rồI!
- Vergiß das! – Quên chuyện đó đi
- Kein Problem! – Không sao!
- Es ist nicht passiert – Không có chuyện gì
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức