Wie sagt man in einer Diskussion? Các phương cách giao tiếp trong 1 buổi thảo luận HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng Bạn như sau:
Nach der Meinung fragen - hỏi ý kiến riêng
Glaubst du/ glauben Sie, dass..? Bạn có cho là... Ngài có cho là..?
Was denkst du/ denken Sie, dass...? Bạn suy nghĩ gì gì về... Ngài có suy nghĩ gì về...?
Wie findest du/ finden Sie, dass...? Bạn có cảm nghĩ như thế nào về... Ngài có cảm nghĩ như thế nào về...?
(feste) Überzeugungen - ausdrücken (thuyết phục)
Es ist doch (ganz) klar, dass ... điều đó (khá) rõ ràng, rằng...
Ich bin (ganz) sicher, dass... Tôi (khá) chắc chắn, rằng...
ich bin fest davon überzeugt, dass... Tôi hầu như bị thuyết phục, rằng...
seine Meinung sagen- phát biểu ý kiến riêng
ich glaube finde, dass...Tôi cho là cảm thấy rằng....
ich denke, dass... Tôi nghĩ là ....
Meiner Meinung nach ...ý kiến riêng của tôi là ...
Unsicherheit ausdrücken- không chắc chắn
ich bin mir nicht sicher, (w-ob)... Tôi không chắc chắn lắm, rằng...
ich weiß nicht, (w-ob) Tôi không biết, liệu...
Keine Ahnung Không ý kiến
Klar widersprechen -phản hồi ý kiến 1 cách rõ ràng
(Nein,) das finde glaube ich nicht. (Không,) tôi không tin vào điều đó.
Das ist (aber doch) nicht richtig. điều đó không đúng
Das stimmt (aber doch) nicht! Tôi không đồng ý
vorsichtig widersprechen -phản hồi nhằm khẳng định lại
Wirklich? Thật không?
Bist du sind / Sie da (wirklich) sicher? Bạn/ Ngài có chắc không?
Vielleicht (hast du haben Sie Recht), aber... Có lẽ bạn Ngài đúng, nhưng....
zustimmen -đồng ý
(Ja,) das finde glaube ich auch. Vâng, tôi cũng cho là vậy
Da hast du haben. Bạn đúng
Sie Recht. Ngài đúng
Genau. Chính xác.
HOCTIENGDUC.DE - 2016
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức