Bộ tài liệu tự học tiếng Đức dưới đây sẽ giúp các bạn tự học tiếng Đức cơ bản một cách nhanh và hiệu quả nhất.
Cách chia động từ ở thì hiện tại đơn giản – Tài liệu tự học tiếng Đức
Cách chia động từ tiếng Đức với Verb-Endungen
Ich nehme die TascheIch trinke kein BierDie Filme finde ich gut | Ich – e |
Wie lange wohnst du schon hier? | Du – st |
Maria wohnt in BerlinSie liebt dichMan trinkt gern Cola | SieErEs – t
man |
Wir gehen ins Esszimmer | Wir – en |
Petra und Viva besuchen Viva zu HauseSie kommen zum Bahnhof | sie – t |
Per Sie | |
Kennen Sie die Methode? | Sie – en |
Ngoại lệ: động từ kết thúc bằng đuôi t/d thì ta thêm -est vào ngôi du, -et vào các ngôi er, sie, es, ihr.
Zum Beispiel
- du arbeitest
- Er findet
- Sie findet
Ngữ pháp bốn cách trong tiếng đức – Tài liệu tự học tiếng Đức
Bestimmter Artikel Teil I (Nominativ & Akkusativ) (mạo từ xác định ở cách 1 và cách 4 trong ngữ pháp cơ bản tiếng Đức)
Singular
Nominativ | Akkusativ | |
MASKULIN (m) | der Mann | den Mann |
FEMININ (f) | die Frau | die Frau |
NEUTRUM (n) | das Kind | das Kind |
Zum Beispiel:
Der Mann trinkst ein Bier ( người đàn ông uống một cốc bia)
Ich stellt mich den Mann vor ( tôi giới thiệu người đàn ông)
Plural
Nominativ | Akkusativ | |
MASKULIN | die Männer | die Männer |
FEMININ | die Frauen | die Frauen |
NEUTRUM | die Kinder | die Kinder |
Zum Beispiel
Die Männer trinken einen Kaffee ( những người đàn ông uống cà phê)
Die Kinder spielen zusammen ( những đứa trẻ con đang chơi cùng nhau)
Unbestimmter Artikel I (Nominativ & Akkusativ)mạo từ không xác định ở cách 1 và cách 4
Singular
Nominativ | Akkusativ | |
MASKULIN (m) | ein Mann | einen Mann |
FEMININ (f) | eine Frau | eine Frau |
NEUTRUM (n) | ein Kind | Ein Kind |
Zum Beispiel
Ein Mann trinkt einen Kaffee
Es gibt einen Mann, der geht in der Straße
Plural
Nominativ | Akkusativ | |
MASKULIN (m) | – Männer | – Männer |
FEMININ (f) | – Frauen | – Frauen |
NEUTRUM (n) | – Kinder | – Kinder |
Kết luận:
>> mạo từ không xác định giống nhau ở giống đực và trung tính (m und n)
>> mạo từ ở thể phủ định giống nhau ở giống cái và số nhiều; giống đực và trung tính
>> mạo từ xác định giống nhau ở giống cái và số nhiều
Bestimmter Artikel II (Genitiv & Dativ) mạo từ xác định ở cách 2 và cách 3
Singular
Genitiv | Dativ | |
MASKULIN (m) | des Kulies | dem Kuli |
FEMININ (f) | der Frau | der Frau |
NEUTRUM (n) | des Kindes | dem Kind |
Zum Beispiel:
Die Tasche der Frau ist los (cái túi của người phụ nữ bị mất)
Das T-Shirt des Kindes ist weiß ( cái áo T- Shirt của đứa trẻ màu trắng)
Ich kaufe dem Kind ein T-Shirt (tôi mua cho đứa trẻ một chiếc áo T- Shirt)
Plural
Genitiv | Dativ | |
MASKULIN (m) | der Männer | den Männer |
FEMININ (f) | der Frauen | den Frauen |
NEUTRUM (n) | der (Kinder) | den Kindern |
Zum Beispiel
Die Frauen der Männer sind sehr schön (những người vợ của những người đàn ông này rất xinh đẹp
Unbestimmter Artikel II (Genitiv & Dativ)
Singular
Genitiv | Dativ | |
MASKULIN (m) | eines Männes | einem Mann |
FEMININ (f) | einer Frau | einer Frau |
NEUTRUM (n) | eines Kindes | einem Kind |
Plural
Genitiv | Dativ | |
MASKULIN (m) | – Tische | – Tischen |
FEMININ (f) | – Schulen | – Schulen |
NEUTRUM (n) | – Kleider | – Kleidern |
Zum Beispiel
Hier fährt ein Mann mit einem Fahrrad.
Der Fiaker war das Lieblingsgefährt der Habsburger
Aber heute gefallen sie auch den Touristen, besonders den Kindern.
Und was sagst du zu dem Komfort eines Mensches?
Nguồn: Tài liệu học tiếng Đức