Khi Viết và cách phát âm tiếng Đức

Chắc Bạn đã đọc nhiều câu tiếng Đức, tra từ điển tiếng Đức, bạn đã để ý khi viết như vậy và cách phát phát âm thế nào?

Liệu có Quy tắc căn bản nào không?

 

home office 336378 640

HOCTIENGDUC.DE giới thiệu Bạn Lưu ý khi Viết và Cách phát âm tiếng Đức

Viết (schreiben)

Phát âm (sprechen)

Ví dụ (Beispiele)

a

aa

ah

[a]

haben, Tag, Lage, Samstag

waagerecht

Bahnhof 

e

ee

eh

ä

äh

 

[e]

Đọc: „ê“

er, werden, Telefon

Idee

gehen

Mädchen, Sekretärin, Plätze

Nähe

(Chú ý: Chữ „e“ khi đứng cuối cùng đọc là „ơ“)

i

ie

ih

ieh

[i]

wir

lieben

ihr

ziehen

o

oo

oh

[o]

Đọc: „ô“

Monat, so, hoch, oft, Sonntag

Zoo

ohne

ö

öh

[ö]

Đọc nhanh: o-e

hören, böse, Wörter, möchte

Söhne

u

uh

[u]

gut, Schule, du, Buch, Kurs, Musik

Kuh

ü, üh

y

[ü]

Đọc nhanh: u-e

Übung, Schüler, Büro, müssen, Stühle,

Typ, Gymnastik, Gymnasium

au

[au]

aus, rauchen, Maus

ei

eih

ey

ai

ay

[ai]

ein, heißen

Reihenfolge

Meyer

Mai

Mayer

äu

eu

oi

[oi]

Häuser

Eule, Freund, euch

Konvoi, Ahoi!

b

bb

[b]

Bild, leben

knabbern

p

pp

b

[p]

Pause, Post, April

Gruppe

gelb, ab

d

dd

[d]

deutsch, wieder

addieren

t

tt

th

d

dt

[t]

Đọc: „thờ“ hoặc „thê“

Tochter, eigentlich

Wetter, hatte

Theater, Theologie

Geld, bald

Stadt

f

ff

v

ph

[f]

Đọc: „phờ“

fahren, Anfang

Giraffe

Vogel, viel, aktiv

Alphabet, Biographie

g

gg

[g]

Đọc: „cờ“

gehen, glauben, morgen

Flagge

h

ch

[h]

haben, heute, Krankenhaus

ich, Buch, euch, Milch

j

[iy]

jetzt, ja

k

ck

g

c

ch

[k]

chú ý: „ch“ đa số đọc là „khờ“

Kurs, Mechaniker

backen

Tag, Vertrag

Computer, Cafe, Clown

Charakter, Chemie, China

x

[x]

Taxi, Text

qu

[kw]

Quelle, Kaulquappe (con nòng nọc)

l

ll

[l]

Land, Maler

Tabelle

m

mm

[m]

Đọc: „m“ „êm“

machen, Nomen

kommen, Kamm

n

nn

[n]

Đọc: „n“ „ên“

nicht, Information

Freundinnen

r

rr

rh

[r]

richtig

Terrasse

Rhein

s

ss

ß

z

[s]

sagen, Musik, was, das

Adresse, Kassa

Heißen, Fuß, groß

Quiz, Bronze

sch

st

sp

 

[ş] [š]

Đọc là „s“ nhưng rất nặng, xì nhiều gió

Schule, Flasche, falsch

stellen, Stiefel

spazieren, Spiel

 

z

zz

tz

ts

c

tion

[ts]

Zahl, Notiz

Skizze

Katze

tsel

Cäsar

Operation, Dekoration

w

v

[w]

Đọc như chữ „v“ trong tiếng Việt

Wort, Wien

Verb, Vase

Bảng trên không phải tôi tự nghĩ ra mà là kopieren (sao chép) từ một trang Web học tiếng Đức của người Đức.

Tác giả: Phan Tuấn Phúc

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan