benutzen: dùng một vật gì đó cụ thể ( Handy, Brille, Handtücher … benutzen).
z.B.:
Ich benutze das Handy nur zum Telefonieren.
– Tôi dùng điện thoại chỉ để gọi điện.
nutzen: có thể dùng cả với những thứ trừu tượng, phi vật chất (Zeit, Dienstleistung, Angebot … nutzen)
z.B.:
Sie nutzte die restliche Zeit, um sich zu entspannen.
– Cô ấy dùng khoảng thời gian còn lại để thư giãn.
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức