Những Qui tắc cần biết khi chia động từ trong tiếng Đức - Bài học cho trình độ A2
Một khi nói đến qui tắc chia thì dĩ nhiên đây là những động từ có qui tắc chia nhất định (regelmäßigen Verben). Những động từ này chiếm phần lớn trong động từ tiếng Đức.
Động từ bất qui tắc (unregelmäßigen Verben) thì không có qui tắc nhất định, chỉ có cách học thuộc lòng.
Konjugation - Regelmäßigen Verben
Qui tắc chia động từ thời hiện tại và quá khứ
Infinitiv
(Nguyên thể) |
Personal
(Ngôi) |
Verbstamm
(Gốc Động từ) |
Endung Präsens
(Thời hiện tại) |
Endung Präteritum
(Thời quá khứ) |
malen | Ich | mal | -e | -te |
lernen | Du | lern | -st | -test |
leben | Er, sie, es | leb | -t | -te |
danken | Wir | dank | -en | -ten |
gucken | Ihr | guck | -t | -tet |
fragen | Sie (Plural) | frag | -en | -ten |
löschen | Sie | lösch | -en | -ten |
- Thì quá khứ (Präteritum) thực ra cũng không chia khác thì hiện tại (Präsens) là bao. Đuôi của thì quá khứ cũng tương tự như của thì hiện tại, chỉ là chúng có thêm (-te) vào đằng trước đuôi.
Nếu đuôi đã có chữ „e“ sẵn như ở ngôi ich, wir, sie thì chỉ cần thêm một chữ „t“ nữa thôi.
- Thỉnh thoảng gốc động từ (Verbstamm) có chữ cuối là chữ t, d, m, n ví dụ như atmen, warten, rechnen, arbeiten…
Do không thể đọc được nếu ta cứ chia thì quá khứ như qui tắc trên nên khi chia những động từ này người ta phải thêm vào một chữ e trước te.
Person
(Ngôi) |
Verbstamm
(Gốc động từ) |
Endung
(Đuôi) |
Beispiele (Ví dụ) |
Ich | arbeiten | -ete | Damals arbeitete ich in Berlin. |
Du | heiraten | -etest | Wie alt warst du, als du heiratetest? |
Er/sie/es | atmen | -ete | Der Schwerverletzte atmete nur noch sehr schwach. |
Wir | beobachten | -eten | Wir beobachteten den Fremden schon sehr lange. |
Ihr | warten | -etet | Warum wartetet ihr stundenlang auf ihn? |
sie / Sie | antworten | -eten | Die Frauen antworteten ihnen nicht. |
Konjugation – Imperativ
Qui tắc chia động từ trong thể mệnh lệnh
Khi ra lệnh chúng ta không thể ra lệnh cho những người vắng mặt được mà chỉ có thể ra lệnh cho người đối diện mà thôi. Nói cụ thể là chúng ta chỉ ra lệnh được cho “du” trong số ít và “ihr” trong số nhiều cũng như ngôi lịch sự “Sie” mà thôi.
A, Mệnh lệnh thức trong số ít “du”:
* Khi chia phải cắt bỏ đuôi “-st” và cả đại từ nhân xưng “du”.
Mach (st du) die Tür zu!
Geh (st du) nach Hause!
Komm (st du) her!
B, Mệnh lệnh thức trong số nhiều „ihr“:
* Động từ vẫn được chia bình thường chỉ cắt bỏ đại từ nhân xưng „ihr“.
Macht (ihr) die Tür zu!
Geht (ihr) nach Hause!
Kommt (ihr) her!
C, Mệnh lệnh thức trong ngôi lịch sự „Sie“:
* Sử dụng nguyên thể (Infinitiv) và giữ nguyên đại từ nhân xưng.
Machen Sie (bitte) die Tür zu.
Ziehen Sie sich bitte aus.
Chú ý:
Câu mệnh lệnh có thể được kết thúc bằng dấu chấm than (!) hoặc bằng dấu chấm (.). Những phụ từ như „bitte“ và „bitte mal“ làm cho mệnh lệnh bớt phần gay gắt và cũng lịch sự hơn.
Mach das Fenster zu!
Mach das Fenster zu.
Mach bitte das Fenster zu.
Mach bitte mal das Fenster zu.
Mach doch bitte mal das Fenster zu.
Konjugation - Konjunktiv I
Qui tắc chia động từ thể giả định I
- Thể giả định I (Konjunktiv I) chủ yếu được sử dụng trong lối nói gián tiếp (indirekte Rede). Trong lối nói gián tiếp người ta chỉ đưa lại (kể lại) lời nói của người khác mà không nhất thiết phải nhắc lại nguyên văn lời của người kia.
Er sagt, er habe nicht getan.
- Khi chia thì dùng gốc động từ thì hiện tại (Präsens-Verbstamm) và đuôi giả định (Konjunktiv-Endung). Rất may là đuôi giả định này dùng chung cho cả hai thể giả định.
Pronomen | Konjuntiv-Endung (I và II) | Infinitiv | Präsens-Stamm | Stamm +Endung |
Ich | -e | gehen | geh | geh e |
Du | -est | gehen | geh | geh est |
Er, sie, es | -e | gehen | geh | geh e |
Wir | –en | gehen | geh | geh en |
Ihr | -et | gehen | geh | geh et |
Sie / sie | -en | gehen | geh | geh en |
Chú ý: Qua bảng trên chúng ta thấy chỉ có ở ngôi thứ hai (du, ihr) và ngôi thứ ba số ít (er, sie, es) có khác với thì hiện tại. Để tránh ngộ nhận giữa thì hiện tại và Konjuntiv I đôi khi người ta phải sử dụng Konjungtiv IIcho những ngôi ich, wir, sie.
Konjugation - Konjunktiv II
Qui tắc chia động từ trong thể giả định II
Thể giả định II mới thực sự là giả định (chỉ là giả sử, không xảy ra thật). Thể giả định II được dùng trong khi tưởng tượng, mong ước, hy vọng và mộng mơ…Đặc biệt là được dùng khi tỏ ra rất lịch sự.
Ich möchte 500 g Hackfleisch.
- Khi chia thể giả định II thì dùng gốc động từ thì quá khứ và đuôi giả định.
(Konjunktiv II wird mit Präteritums-Verbstamm + Konjuntiv-Endung gebildet.)
Pronomen | Konjuntiv-Endung | Infinitiv | Präteritums-Stamm | Stamm +Endung |
Ich | -e | gehen | ging | ging e |
Du | -est | gehen | ging | ging est |
Er, sie, es | -e | gehen | ging | ging e |
Wir | –en | gehen | ging | ging en |
Ihr | -et | gehen | ging | ging et |
Sie / sie | -en | gehen | ging | ging en |
Chú ý:
- Trong thì quá khứ động từ bất qui tắc có nguyên âm là a, o, u sẽ bị biến âm thành ä,ö,ü khi dùng thể giả định II.
nahm – nähme, verlor – verlöre, trug – trüge.
- Động từ có qui tắc (Regelmäßigen Verben) không có sự thay đổi về hình thể giữa Konjunktiv II vàPräteritum.
HOCTIENGDUC.DE