Tính từ tiếng Đức thường được biến đổi cho phù hợp với danh từ đứng sau nó đóng vai trò bổ nghĩa cho danh từ đó. Sự thay đổi đuôi tính từ phụ thuộc vào loại từ đứng trước nó (ví dụ mạo từ, đại từ, v.v….).
Trong đó, cách chia tính từ khi đứng sau mạo từ xác định der, die, das (Adjektivdeklination) cũng rất đáng quan tâm.
Cách xây dựng đuôi tính từ khi đứng sau mạo từ xác định được minh hoạ trong bảng sau:
Maskulin | Fermimin | Neutrum | Plural | |
Nom. | der alte
Mann |
die alte
Frau |
das alte
Buch |
die alten
Bücher |
Gen. | des alten
Mannes |
der alten
Frau |
des alten
Buches |
der alten
Bücher |
Dat. | den alten
Mann |
der alten
Frau |
dem alten
Buch |
den alten
Buchern |
Akk. | den alten
Mann |
die alte
Frau |
das alte
Buch |
die alten
Bücher |
Qua bảng trên có thể nhận thấy, khi kết hợp với mạo từ xác định, phần lớn các trường hợp tính từ thường kết thuc bằng đuôi –en.
Cũng cần lưu ý rằng ngoài der, die, das, cũng còn lượng lớn các từ khác cũng được xem như mạo từ xác định và tình từ theo sau chúng được chia giống như trường hợp của der, die, das.
Các từ đó là dieser, jeder, jener, mancher, solcher, welcher, derselbe, alle,….
Cách xây dụng đuôi tính từ sau mạo từ không xác định/ Adjektivdeklination II
Cách chia đuôi tính từ tiếng Đức đứng sau mạo từ không xác định dạng số ít (ein, eine, ein) và các đại từ sở hữu sẽ được minh hoạ trong các bảng sau đây:
Tính từ đứng sau đại từ sở hữu
Maskulin | Fermimin | Neutrum | Plural | |
Nom. | mein alter
Hut |
meine alte
Kiste |
mein altes
Buch |
meine alten
Bücher |
Gen. | Meines alten
Hut |
meiner alten
Kiste |
meines alten
Buches |
meiner alten
Bücher |
Dat. | Meinem alten
Hut |
meiner alten
Kiste |
meinem alten
Buch |
meiner alten
Bücher |
Akk. | Meinen alten
Hut |
meine alte
Kiste |
mein altes
Buch |
meine alten
Bücher |
Tính từ đứng sau mạo từ không xác định ein, eine, ein
Bởi vì các mạo từ không xác định ein, eine, ein không tồn tại ở dạng số nhiều, nên tính từ theo sau cũng được chia như trong trường hợp không có mạo từ. Cách xây dựng đuôi tính từ này cũng được áp dụng khi tính từ đứng sau viel hay số đếm (zwei)
Maskulin | Fermimin | Neutrum | Plural | |
Nom. | alter Hut | alte Kiste | altes Buch | alte Bücher |
Gen. | alten Hutes | alter Kiste | alten Buches | alter Bücher |
Dat. | altem Hut | alter Kiste | altem Buch | alten Bücher |
Akk. | alten Hut | alte Kiste | altes Buch | alte Bücher |
HOCTIENGDUC.DE