Konjunktion (Từ Nối) dùng để nối 2 từ, hoặc 2 câu với nhau. Trong tiếng Đức khi sử dụng để nối câu chính (Hauptsatz) và câu phụ (Nebensatz) người ta hay dùng các từ nối như: weil, deshalb, obwohl, denn v.v...
Tuy nhiên khi sử dụng, các bạn phải chú ý vị trí của động từ tại câu phụ.
z.B:
weil (Nebensatzverbindung = Verb am Ende)
Er kauft das Schiff nicht, weil er kein Geld hat.
Động từ (Câu Phụ) ở vị trí cuối câu với từ nối là Weil.
Beispiel: deshalb (Hauptsatzverbindung = Verb in Position 2)
Er hat kein Geld, deshalb kauft er das Schiff nicht.
Động từ (Câu Phụ) ở vị trí thứ 2 với từ nối là deshalb.
Beispiel: denn (Hauptsatzverbindung = Verb in Position 3)
Er kauft das Schiff nicht, denn er hat kein Geld.
Động từ (Câu Phụ) ở vị trí thứ 3 với từ nối là denn.
II. List các từ nối hay dùng:
Konjunktionen Liste |
||
Konjunktionen |
Subjunktionen |
Adverbien |
aber |
als |
allerdings |
denn |
bevor |
also |
doch |
bis |
andererseits |
entweder |
da |
anschließend |
oder/und |
damit |
außerdem |
sondern |
dass |
dadurch |
ehe |
dafür |
|
falls |
dagegen |
|
nachdem |
damit |
|
obwohl |
danach |
|
seit |
dann |
|
seitdem |
darauf |
|
sodass |
darum |
|
solange |
davor |
|
während |
dazu |
|
weil |
deshalb |
|
wenn |
deswegen |
|
ferner |
||
folglich |
||
genauso |
||
immerhin |
||
inzwischen |
||
jedoch |
||
seitdem |
||
später |
||
trotzdem |
||
vorher |
||
zuvor |
||
zwar |
Để nắm vững cách sử dụng từ nối các bạn làm bài tập online