HOCTIENGDUC.DE giới thiệu cùng bạn các cặp tính từ thông dụng thường dùng trong cuộc sống.

Bỏ túi những cặp tính từ trái nghĩa trái nghĩa thường dùng trong tiếng Đức sau đây bạn nhé!

  • alt – jung: già – trẻ
  • alt – neu: cũ – mới
  • früh – spät: sớm – muộn
  • groß – klein: to – nhỏ về kích cỡ
  • gut – schlecht: tốt – xấu
  • laut – leise: to – nhỏ về âm thanh
  • richtig – falsch: đúng – sai
  • schön – hässlich: đẹp – xấu
  • schwer – leicht: khó – dễ
  • viel – wenig: nhiều – ít
  • freundlich – unfreundlich: thân thiện, tử tế – không thân thiện, không tử tế
  • gesund – krank: khỏe mạnh – ốm yếu
  • glücklich – unglücklich: vui, may mắn – không vui, không may mắn
  • heiß – kalt: nóng – lạnh
  • interessant – langweilig: thú vị – nhàm chán
  • möglich – unmöglich: khả thi – bất khả thi
  • schnell – langsam: nhanh – chậm
  • teuer – billig: đắt – rẻ
  • wichtig – unwichtig: quan trọng – không quan trọng
  • fröhlich – traurig: vui – buồn
  • lang – kurz: dài – ngắn
  • offen – geschlossen: mở – đóng
  • stark – schwach: mạnh – yếu
  • voll – leer: đầy – rỗng
  • warm – kühl: ấm – mát
  • weit – nah: xa – gần
  • modern – altmodisch: hiện đại – lạc hậu
  • angenehm – unangenehm: thoải mái – không thoải mái
  • bekannt – unbekannt: được biết đến – không được biết đến
  • bequem-unbequem: tiện lợi, thuận tiện – không tiện lợi, không thuận tiện
  • breit – eng: rộng – hẹp
  • dick – dünn: dày, béo – mỏng, gầy
  • fleißig – faul: chăm chỉ – lười biếng
  • frei – besetzt: chưa được sử dụng – đã bị sử dụng
  • frei – unfrei: tự do – không tự do
  • froh – sauer: vui – buồn
  • gefährlich – ungefährlich: nguy hiểm – không nguy hiểm
  • hart – weich: cứng – mềm
  • hell – dunkel: sáng – tối
  • hoch – niedrig: cao – thấp
  • höflich – unhöflich: lịch sự – bất lịch sự
  • hungrig – satt: đói – no
  • klar – unklar: rõ ràng – không rõ ràng
  • klug – dumm: thông minh – ngu ngốc
  • lustig – ernst: hài hước – nghiêm túc
  • männlich – weiblich: nam – nữ
  • mutig – ängstlich: can đảm – nhát gan
  • nass – trocken: ẩm – khô
  • optimistisch – pessimistisch: lạc quan – bi quan
  • ordentlich – unordentlich: gọn gàng – lộn xộn
  • positiv – negativ: dương-âm, tích cực – tiêu cực
  • reich – arm: giàu – nghèo
  • sauber – schmutzig: sạch – bẩn
  • schwierig – einfach: khó – dễ
  • süß – sauer: ngọt – chua
  • vorsichtig – unvorsichtig: cẩn thận – cẩu thả
  • waagerecht – senkrecht: ngang – dọc
  • zufrieden – unzufrieden: hài lòng – không hài lòng

934 1 Cac Cap Tinh Tu Doi Lap Thong Dung Nhat Trong Tieng Duc

Ngoài ra còn 1 số tính từ chỉ màu sắc cũng hay dùng để miêu tả:

  • blau: xanh da trời
  • braun: nâu
  • gelb: vàng
  • grau: xám
  • grün: xanh lá cây
  • lila: tím
  • orange: da cam
  • rot: đỏ
  • schwarz: đen
  • weiß: trắng

 

©Vũ Minh Hằng- HOCTIENGDUC.DE

 


HOCTIENGDUC.DE

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức