Quê hương là một cảm giác và có thể là rất nhiều thứ: một địa điểm, một vùng, một phong cảnh, một con người nào đó, một mùi hương, ngôn ngữ, phương ngữ, ký ức về một điều gì đó … Quê hương là nơi bạn thuộc về, nơi bạn sinh ra, hoặc nơi bạn đang ở.
Cảm giác có một Quê hương là một cảm giác rất tốt đẹp và quan trọng, nhưng nó cũng có thể đau đớn khi Quê hương này không còn tồn tại hoặc khi bạn đã xa nó và nhớ rất nhớ về nó.
Nhiều bạn không còn sống ở nơi mình sinh ra và lớn lên. Bạn đang làm gì ở nơi mới này? Bạn nhớ gì từ cuộc sống cũ của bạn?
Những người khác không bao giờ di chuyển khỏi nơi họ sinh ra. Nơi này có ý nghĩa gì với bạn? Điều gì làm cho nơi này trở nên đặc biệt đối với các bạn?
Nhà có ý nghĩa gì đối với bạn?
Vậy để viết về chủ đề Heimat, người viết có tìm ý tưởng bằng việc trả lời các câu hỏi dưới đây
Các cụm từ và ví dụ sẽ giúp bạn khi viết văn bản. Tất nhiên bạn có thể sửa đổi những câu này và viết những câu hoàn toàn khác.
Herkunft, Kindheit, Wohnorte : về Nguồn gốc, thời thơ ấu, nơi ở
Wo bist du/sind Sie geboren? Bạn sinh ra ở đâu?
Wo bist du/sind Sie aufgewachsen? Nơi mà bạn đã trưởng thành?
Wo hast du deine/haben Sie Ihre Kindheit verbracht? Bạn đã trải qua thời thơ ấu của mình ở đâu?
Wo lebst du/leben Sie heute? Bạn sống ở đâu ngày nay?
Wo hast du/haben Sie früher gelebt? Bạn đã sống ở đâu trước đây?
Mit wie vielen Jahren bist du/sind Sie nach… gezogen/gegangen/ gekommen? Đã bao nhiêu năm khi bạn chuyển đi / rời đi để đến …?
Wie alt warst du/waren Sie, als du/Sie nach… gezogen bist/sind? Bạn bao nhiêu tuổi khi bạn chuyển đến …?
Seit wann lebst du/leben Sie in…? Bạn đã sống ở … từ khi nào?
Wie lange lebst du/leben Sie schon in…? Bạn đã sống ở … bao lâu rồi?
Was bedeutet Heimat für dich/Sie? quê hương có ý nghĩa gì đối với anh / chị?
Was ist Heimat für dich/Sie? quê hương đối với anh / chị là gì?
Was gehört für dich/Sie zu Heimat?Cái gì thuộc về quê hương của bạn?
Trong phần sau, bạn sẽ tìm thấy nhiều câu ví dụ về chủ đề quê hương cho các bài văn của mình.
Mein Name ist… und ich komme aus…
Ich bin am… in… geboren (und aufgewachsen). Tôi sinh ra (và lớn lên) vào … ở …
Ich bin in… geboren, aber aufgewachsen bin ich in… Tôi sinh ra ở … nhưng tôi lớn lên ở …
Ich bin in… aufgewachsen. / Ich habe meine Kindheit in… verbracht. Tôi đã lớn lên ở … / Tôi đã trải qua thời thơ ấu của mình ở …
In… habe ich meine Kindheit verbracht. Tôi đã trải qua thời thơ ấu của mình ở…
Ich habe dort/in… gelebt, bis ich… Jahre alt war. Tôi đã sống ở đó … cho đến khi tôi … tuổi.
Ich habe bis zu meinem… Lebensjahr (mit… ) dort/in… gelebt. Tôi đã sống ở đó / ở … cho đến khi tôi … tuổi (với …).
Als ich… Jahre alt war, bin ich nach… gezogen (,weil…/,um… zu + Infinitiv). Khi tôi … tuổi, tôi dã chuyển đến … (bởi vì … /,để …..).
Vor… Jahren bin ich nach… gegangen/gezogen/gekommen. ). … năm trước tôi đã đi / chuyển / đến …
Ich lebe seit… Jahren in… / Seit… Jahren lebe ich in… Tôi đã sống trong … trong … năm / Tôi đã sống trong … trong … năm
Ich bin nach… gekommen (,weil…/,um dort… zu + Infinitiv). I came to … (bởi vì … / đến đó … to + infinitive).
Ich bin nicht nur einmal, sondern zweimal/dreimal/mehrmals umgezogen. Tôi đã di chuyển không chỉ một lần, mà là hai lần / ba lần / nhiều lần.
Ich bin von… nach… gezogen. Dort war ich… Jahre. / Dort habe ich… Jahre gelebt. Tôi đã chuyển từ … sang … Tôi đã ở đó … năm. / Tôi đã sống ở đó … năm.
Danach/Anschließend bin ich nach… gezogen/gegangen/gekommen. Sau đó / sau đó tôi di chuyển / đi / đến …
Für mich ist Heimat ein Gefühl/ein Ort/der Ort, wo…/die Erinnerung an…/das Zusammenleben mit…/die Personen, die…/meine Familie/… Đối với tôi, quê hương là một cảm giác / một nơi / nơi mà … / ký ức về … / sống cùng với … / những người … / gia đình tôi / …
… ist/sind meine Heimat. … là quê hương của tôi.
… sind für mich Heimat. … là quê hương của tôi.
Für mich ist Heimat (da), wo… Đối với tôi, quê hương là nơi …
Heimat ist für mich, wenn ich… Đối với tôi, quê hương là khi tôi …
Heimat ist da, wo… quê hương là nơi …
Heimat bedeutet für mich… Đối với tôi, quê hương có nghĩa là …
Für mich gehört/gehören zu Heimat… Đối với tôi, … thuộc về quê hương
Früher war Heimat für mich… quê hương từng đối với tôi là …
Früher war … meine Heimat. Trước đây ….từng quê hương của tôi.
… wird für mich immer meine Heimat sein. … sẽ luôn là quê hương của tôi đối với tôi.
Für mich ist… immer noch meine Heimat, auch wenn ich… Đối với tôi … vẫn là quê hương của tôi, ngay cả khi tôi …
Ich habe nicht nur eine Heimat, ich habe zwei Heimaten. Tôi không chỉ có một quê hương, tôi có hai quê hương.
Heute ist… zu meiner Heimat geworden. Hôm nay … đã trở thành quê hương của tôi.
… ist immer noch meine Heimat, aber… ist für mich zu meiner zweiten Heimat geworden. .. vẫn là quê hương của tôi, nhưng … đã trở thành quê hương thứ hai của tôi đối với tôi.
Ich fühle mich wohl/zu Hause, wenn… Tôi cảm thấy quen thuộc / như ở nhà, khi …
Wenn ich…, habe ich das Gefühl, nach Hause zu kommen. Khi tôi … tôi cảm thấy như mình đang trở về nhà.
Wenn ich…, fühle ich mich zu Hause. Khi tôi … tôi cảm thấy như ở nhà.
Hier in… fühle ich mich (nicht) wohl/zu Hause. Ở đây tại … tôi cảm thấy (không) thoải mái / như ở nhà.
Dort/In… habe ich mich (nicht) wohlgefühlt. Ở đó /tại … tôi (không) cảm thấy thoải mái.
Dort/In… war ich glücklich/unglücklich. Ở đó / tại … tôi đã hạnh phúc / không vui.
Dort habe ich die schönste Zeit meines Lebens verbracht. Tôi đã dành khoảng thời gian đẹp nhất của cuộc đời mình ở đó.
Dort/Hier bin ich glücklich/nicht glücklich/unglücklich. Ở đó / ở đây tôi vui / không vui.
Dort war ich glücklich. Tôi đã rất vui khi ở đó.
Ich habe Heimweh nach… Tôi nhớ nhà vì …
Ich vermisse… / Mir fehlt/fehlen (hier)… tôi thấy nhớ …..
Ich würde gern in… leben. Tôi muốn sống ở …
Các bạn hãy luyện viết một văn bản ngắn (khoảng 100-150 từ) về chủ đề này với các gợi ý trên đây?
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức