Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: Thông tin cá nhân

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: Thông tin cá nhân

Hôm nay chúng tôi sẽ giới thiệu bạn những từ/ cụm từ tiếng Đức về Thông tin cá nhân: Tên, tuổi, địa chỉ, ngày tháng năm sinh….der Familienname(-n) / der Nachname(-n): h

934 1 Tu Vung Tieng Duc Theo Chu De Thong Tin Ca Nhan

1.der Familienname(-n) / der Nachname(-n): họ

2. der Vorname(-n) / der Name(-n): tên

Wie ist Ihr Name? – Mein Name ist Trang.

Können Sie den Name bitte buchstabieren? – T.R.A.N.G

3. der Geburtsname(-n): tên khai sinh (dùng trong trường hợp người đã từng đổi tên, hoặc người phụ nữ đổi theo họ của chồng sau khi kết hôn)

4. das Alter: tuổi

Wie alt bist du? – Ich bin 23.

5. das Geburtsdatum: ngày tháng năm sinh

6. der Geburtstag: ngày sinh

7. das Geburtsjahr: năm sinh

Wann sind Sie geboren? – Ich bin am 15. August 1991 geboren.

8. der Geburstort: nơi sinh

Wo sind Sie geboren? – Ich bin in Ho Chi Minh Stadt geboren.

9. die Nationalität | die Staatsangehörigkeit(-en): quốc tịch

Woher kommen Sie ? – Ich komme aus Vietnam.

Wie ist Ihre Staatsangehörigkeit? – Ich bin Vietnamesisch.

10. das Land(-”er): quốc gia (nơi đang sinh sống)

Lưu ý:

Tên các quốc gia thường không đi kèm với mạo từ. (Länder haben moistens keine Artikel).

Ví dụ: Deutschland, Frankreich, Italien.

Một số tên các quốc gia bắt buộc đi kèm với mạo từ bao gồm, ví dụ: die Schweiz, 11. die Türkei, der Iran, der Irak, die USA, die Niederlande.

die Religion(-en): tôn giáo

Wie ist Ihre Religion? – Ich bin Buddhist.

der Buddhismus: Phật giáo

12. das Geschlecht: giới tính

männlich: giới tính nam

weiblich: giới tính nữ

verwandt: không xác định giới tính

13. der Familienstand: tình trạng hôn nhân

ledig: độc thân

verheiratet: đã kết hôn

anderer: khác

14. der Beruf(-e): nghề nghiệp

Was sind Sie von Beruf? – Ich bin Studentin von Beruf.

15. der Wohnort(-e): nơi ở

Wo wohnen Sie? – Ich wohne in …

16. die Adresse(-n): địa chỉ

Wie ist Ihre Adresse? – Meine Adresse ist …

17. die Hausnummer: số nhà

18. die Straße(-n): đường

19. die Stadt(-”e): thành phố

20. die Postleitzahl: mã bưu chính (viết tắt là PLZ)

21. die Telefonnummer: số điện thoại

22. die E-mail(-s): hòm thư điện tử

23. der Fax(-e): địa chỉ fax

24. die Unterschrift(-en): chữ ký

Theo: bettergerman.com


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan