1.der Familienname(-n) / der Nachname(-n): họ
2. der Vorname(-n) / der Name(-n): tên
Wie ist Ihr Name? – Mein Name ist Trang.
Können Sie den Name bitte buchstabieren? – T.R.A.N.G
3. der Geburtsname(-n): tên khai sinh (dùng trong trường hợp người đã từng đổi tên, hoặc người phụ nữ đổi theo họ của chồng sau khi kết hôn)
4. das Alter: tuổi
Wie alt bist du? – Ich bin 23.
5. das Geburtsdatum: ngày tháng năm sinh
6. der Geburtstag: ngày sinh
7. das Geburtsjahr: năm sinh
Wann sind Sie geboren? – Ich bin am 15. August 1991 geboren.
8. der Geburstort: nơi sinh
Wo sind Sie geboren? – Ich bin in Ho Chi Minh Stadt geboren.
9. die Nationalität | die Staatsangehörigkeit(-en): quốc tịch
Woher kommen Sie ? – Ich komme aus Vietnam.
Wie ist Ihre Staatsangehörigkeit? – Ich bin Vietnamesisch.
10. das Land(-”er): quốc gia (nơi đang sinh sống)
Lưu ý:
Tên các quốc gia thường không đi kèm với mạo từ. (Länder haben moistens keine Artikel).
Ví dụ: Deutschland, Frankreich, Italien.
Một số tên các quốc gia bắt buộc đi kèm với mạo từ bao gồm, ví dụ: die Schweiz, 11. die Türkei, der Iran, der Irak, die USA, die Niederlande.
die Religion(-en): tôn giáo
Wie ist Ihre Religion? – Ich bin Buddhist.
der Buddhismus: Phật giáo
12. das Geschlecht: giới tính
männlich: giới tính nam
weiblich: giới tính nữ
verwandt: không xác định giới tính
13. der Familienstand: tình trạng hôn nhân
ledig: độc thân
verheiratet: đã kết hôn
anderer: khác
14. der Beruf(-e): nghề nghiệp
Was sind Sie von Beruf? – Ich bin Studentin von Beruf.
15. der Wohnort(-e): nơi ở
Wo wohnen Sie? – Ich wohne in …
16. die Adresse(-n): địa chỉ
Wie ist Ihre Adresse? – Meine Adresse ist …
17. die Hausnummer: số nhà
18. die Straße(-n): đường
19. die Stadt(-”e): thành phố
20. die Postleitzahl: mã bưu chính (viết tắt là PLZ)
21. die Telefonnummer: số điện thoại
22. die E-mail(-s): hòm thư điện tử
23. der Fax(-e): địa chỉ fax
24. die Unterschrift(-en): chữ ký
Theo: bettergerman.com
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức