Đôi khi bạn gặp một vấn đề nào đó mà không thể đến đúng hẹn. Dưới đây là những câu tiếng Đức giúp bạn giải thích sự việc.
- Tại sao bạn không đến? – Warum kommen Sie nicht?
Tôi không đến, bởi vì thời tiết xấu quá. – Ich komme nicht, weil das Wetter so schlecht ist. - Tại sao anh ấy không đến? – Warum kommt er nicht?
Anh ấy không đến, bởi vì anh ấy đã không được mời. – Er kommt nicht, weil er nicht eingeladen ist. - Tại sao bạn không đến? – Warum kommst du nicht?
Tôi không đến, bởi vì tôi không có thời gian. – Ich komme nicht, weil ich keine Zeit habe. - Tại sao bạn không ở lại? – Warum bleibst du nicht?
- Tôi không ở lại, bởi vì tôi còn phải làm việc nữa. – Ich bleibe nicht, weil ich noch arbeiten muss.
- Tại sao bạn đi rồi? – Warum gehen Sie schon?
Tôi đi, bởi vì tôi mệt. – Ich gehe, weil ich müde bin. - Tại sao bạn đi rồi? – Warum fahren Sie schon?
Tôi đi, bởi vì đã muộn / trễ rồi. – Ich fahre, weil es schon spät ist.
- Tại sao bạn đã không đến?
Warum bist du nicht gekommen?
Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã bị ốm.
Ich bin nicht gekommen, weil ich krank war.
- Tại sao bạn đã không đến? – Warum bist du nicht gekommen.
Tôi đã không đến, bởi vì tôi đã không được phép. – Ich bin nicht gekommen, weil ich nicht durfte. - Tại sao bạn không ăn bánh ngọt? – Warum essen Sie die Torte nicht?
Tôi không ăn, bởi vì tôi phải giảm cân. – Ich esse sie nicht, weil ich abnehmen muss. - Tại sao bạn không uống bia? – Warum trinken Sie das Bier nicht?
Tôi không uống, bởi vì tôi còn phải đi nữa. – Ich trinke es nicht, weil ich noch fahren muss. - Tại sao bạn không uống cà phê? – Warum trinkst du den Kaffee nicht?
Tôi không uống, bởi vì nó lạnh. – Ich trinke ihn nicht, weil er kalt ist. - Tại sao bạn không uống trà? – Warum trinkst du den Tee nicht?
Tôi không uống, bởi vì tôi không có đường. – Ich trinke ihn nicht, weil ich keinen Zucker habe. - Tai sao bạn không ăn xúp? – Warum essen Sie die Suppe nicht?
Tôi không ăn, bởi vì tôi đã không gọi món đó. – Ich esse sie nicht, weil ich sie nicht bestellt habe. - Tại sao bạn không ăn thịt? – Warum essen Sie das Fleisch nicht?
- Tôi không ăn thịt, bởi vì tôi là người ăn chay. – Ich esse es nicht, weil ich Vegetarier bin.
Nguồn: Du học Đức
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức