Sống tại Đức, chắc chắn bạn sẽ không dưới một lần đi thuê nhà.
Dưới đây là những mẫu câu tiếng Đức đơn giản về chủ đề Nhà ở - Mua Bán.
- Nhà cho thuê mấy lần rồi?
Wie viele Kaufangebote hat es schon gegeben? - Nhà đã đăng thông báo bao lâu rồi?
Wie lange ist das Haus schon auf dem Markt? - Tại sao chủ nhà lại chuyển đi?
Warum verkaufen die Besitzer? - Chủ nhà đã sống ở đây bao lâu?
Wie lange haben die Vorbesitzer hier gelebt? - Tiền mua nhà bao gồm những gì?
Was ist im Verkauf mit inbegriffen? - Có vẫn đề sụt lún nào xảy ra chưa?
Gibt es hier Probleme mit absackenden Böden? - Có thể tìm cách chuyển nhượng rẻ hơn không?
Ist eine günstigere Art der Umschreibung möglich? - Những gì sẽ được xây dựng tại khu này trong tương lai?
Was wird hier in Zukunft noch gebaut? - Có thể ngừng rao bán căn hộ này được không?
Können Sie das Haus vom Markt nehmen und für mich als potentiellen Käufer reservieren? - Gạch nhà bếp và phòng tắm được mua ở đâu?
Von welchem Anbieter stammen die Küchen- und Badezimmerfliesen? - Những đồ đạc trong nhà được mua ở đâu, vd. kệ bếp?
Wo kommen die Einbaumöbel wie zB. Küchenschränke her?
Hội thoại khi Bạn tìm Nhà ở - Thuê nhà
Tôi muốn thuê _________.
Ich möchte _________________ mieten.
Nói rằng bạn muốn thuê gì đó
phòng ein Zimmer
Loại nhà ở căn hộ
eine Wohnung/ ein Apartment
Loại nhà ở căn hộ 1 phòng
ein Studioapartment
Loại nhà ở nhà riêng
ein Einfamilienhaus
Loại nhà ở nhà liền kề
ein Doppelhaus
Loại nhà ở nhà trong dãy nhà
ein Reihenhaus
Loại nhà ở Giá thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu?
Wie viel beträgt die Miete pro Monat?
Hỏi xem giá thuê nhà là bao nhiêu
Đã bao gồm các tiện ích chưa?
Sind die Nebenkosten inbegriffen?
Hỏi xem giá thuê nhà đã bao gồm điện, ga và nước hay chưa
Tiền đặt cọc là bao nhiêu?
Wie hoch ist die Kaution?
Hỏi về tiền đặt cọc
Khi nào tôi có thể đến xem nhà?
Wann kann ich zur Besichtigung kommen?
Hỏi khi nào bạn có thể đến xem nhà
Căn hộ _________.
Das Apartment ist_____________.
Hỏi căn hộ có đấy đủ đồ đạc hay không
đầy đủ đồ đạc möbliert
Tình trạng nhà không có đồ đạc
unmöbliert
Tình trạng nhà
Có cho phép thú cưng hay không?
Sind Haustiere erlaubt?
Hỏi có cho phép thú cưng hay không
Tôi có thể đổi nhà cung cấp năng lượng không?
Wie kann ich die Energieversorgung wechseln?
Hỏi xem bạn có thể đổi nhà cung cấp năng lượng không
Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này?
Wie viele Mitbewohner leben im Apartment?
Hỏi xem có bao nhiêu người sống trong căn hộ
Có bao nhiêu người đã đến xem nhà?
Wie viele Besichtigungen gab es schon?
Hỏi có bao nhiêu người đã đến xem nhà
Tôi có thể xem giấy tờ về điện và gas hay không?
Kann ich die Zählerstände sehen?
Hỏi xem bạn có thể xem giấy tờ về điện và gas hay không
Thời hạn thuê nhà là bao lâu?
Wie lange gilt der Mietvertrag?
Hỏi thời hạn thuê nhà là bao lâu
Đã bao giờ có trục trặc giữa những người hàng xóm chưa?
Gab es Konflikte in der Nachbarschaft?
Hỏi có những trục trạc xảy ra giữ những người hàng xóm hay không
Nhà đã cải tạo những gì
Was wurde renoviert?
Hỏi xem nhà đã cải tạo những gì
Lò hơi đã cũ chưa và lần gần đây nhất nó được kiểm tra là khi nào?
Wie alt ist der Heizungsboiler und wann wurde er zuletzt überprüft?
Hỏi xem lò hơi đã cũ chưa và lần gần đây nhất nó được kiểm tra là khi nào
Lần mắc lại dây điện gần đây nhất là khi nào?
Wann wurde die Elektrik zuletzt erneuert?
Hỏi xem căn hộ được mắc lại dây điện lại lần gần nhất khi nào
Ai sống ở tầng trên/ tầng dưới/ bên cạnh?
Wer wohnt über mir/unter mir/ nebenan?
Hỏi xem ai là sống ở căn hộ tầng trên/ tầng dưới/ bên cạnh?
Có bãi đỗ xe không?
Gehört ein Parkplatz dazu?
Hỏi về bãi đỗ xe
Có ai đã từng bị sát hại ở đây chưa?
Wurde hier schon mal jemand ermordet?
Hỏi xem có ai đã từng bị sát hại ở đây chưa
__________ có hoạt động tốt không?
Funktionieren____________?
Hỏi xem các cơ sở vật chất có hoạt động tốt không
hệ thống ống nước
die Abflussrohre
Cơ sở vật chất: hệ thống sưởi
die Heizungsanlagen
Cơ sở vật chất: Chủ nhà có chịu trách nhiệm sửa chữa không?
Ist der Besitzer für Reparaturen zuständig?
Hỏi xem ai sẽ chịu trách nhiệm sửa chữa
Ga và đồng hồ điện ở đâu?
Wo sind die Gas- und Stromzähler?
Hỏi xem ga và đồng hộ điện ở đâu
Bạn có hướng dẫn sử dụng và bảo hành của những mặt hàng điện tử hay không?
Haben Sie Bedienungsanleitungen oder Garantiebescheinigungen für die elektrischen Geräte?
Hỏi xem có hướng dẫn sử dụng và bảo hành của các mặt hàng điện tử hay không
Đơn vị nào cung cấp các nguồn năng lượng, cáp quang và điện thoại nhà?
Wer ist für Stromversorgung, Internet und Festnetztelefon zuständig?
Hỏi xem đơn vị nào cung cấp các nguồn năng lượng, băng thông rộng và điện thoại nhà
Điều nhiệt ở đâu?
Wo ist der Thermostat?
Hỏi về điều nhiệt
Tôi có thể xem giấy chứng nhận an toàn ga được không?
Kann ich das Gas-Sicherheitszertifikat sehen?
Hỏi về giấy chứng nhận an toàn ga
Theo Võ Hải
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức