Bạn đang làm nghề uốn tóc , làm móng tay – hoặc cũng có thể bạn cần đến dịch vụ để sửa sang mái tóc và làm đẹp bàn tay cho mình. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn thuận tiện khi giao tiếp .
Các câu hội thoại thường dùng trong tiệm cắt tóc, làm đầu
Haarschneiden oder rasieren?
Cắt tóc hay cạo mặt?
*
Schneiden Sie nicht zu kurz!
Đừng cắt ngắn quá
*
Ich möchte keinen Haarfestiger
Tôi không muốn keo xịt tóc
*
Ich möchte Haarfestiger
Tôi muốn keo xịt tóc
*
Hinten nicht zu kurz schneiden Bitte
Xin hãy cắt đằng sau không ngắn quá
Welches Modell möchten Sie
Ông(bà) muốn cắt như thế nào
*
Welche Farbe soll es sein?
ông(bà) muốn nhuộm tóc màu nào?
*
Möchten Sie etwas zum Lesen
ông(bà) muốn đọc một cái gì đó không?
Möchten Sie etwas zu trinken?
Bạn muốn uống một cái gì đó không?
*
Ich möchte mir die Haare waschen lassen.
Tôi muốn gội đầu
*
Ich möchte mir die Haare schneiden lassen
Tôi muốn cắt tóc
*
Ich möchte sehen, wie der Kopf von hinten aussieht
Tôi muốn xem phía sau đầu như thế nào.
*
Ich möchte mir die Haare braun färben lassen.
Tôi muốn nhuộm tóc thành màu nâu
*
Könten sie mir eine schöne Friseur empfehlen?
Ông bà có thể giới thiệu cho tôi thợ uốn tóc đẹp không?
*
Du solltest dich einen Tag vorher anmelden
Bạn phải đăng ký trước một ngày
*
Kann ich sofort dran kommen?
Tôi có thể vào ngay bây giờ được không?
Ich möchte mir die Haare waschen lassen
Tôi muốn gội đầu
*
Ich möchte mir die Haare schneiden lassen
Tôi muốn cắt tóc
*
Ich möchte ein Shampoo gegen fettes Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc nhờn
*
Ich möchte ein Shampoo gegen trockenes Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc khô
*
Ich möchte ein Shampoo gegen Schuppen Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội trị gầu
*
Ich möchte ein Shampoo für dauergewelltes Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc uốn
*
Ich möchte ein Shampoo für gefarbte Haar Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội cho tóc nhuộm
*
Ich möchte ein Farbshampoo Bitte
Tôi muốn một chai dầu gội nhuộm màu
*
Hätten Sie eine Farbenkarte?
Bạn có bảng màu không?
*
Ich möchte die Farbe behalten
Tôi muốn giữ lại màu này
*
Ich möchte es dunkler haben
Tôi muốn màu tối hơn
*
Ich möchte ed heller haben
Tôi muốn màu sáng hơn
*
Ist es so richtig?
Có đúng kiểu bạn nghĩ không?
*
Schauen Sie sich bitte im Spiegel an. Wie gefällt es Ihnen.
Mời ông(bà) nhìn vào gương- Bạn thấy có hài lòng không?
*
Wie viel macht es?
Bao nhiêu tất cả?
*
Hier haben Sie. Und 5 Euro als Trinkgeld
Đây là của bạn và thêm 5 euro tiền bồi dưỡng
Wie lange muss ich warten?
Tôi phải đợi bao lâu?
*
Wie hätten Sie gern Ihr Haar?
Ông(bà)muốn làm kiểu tóc gì ?
*
Könnten Sie mir eine schöne Friseur empfehlen?
Bạn có thể giới thiệu cho tôi một thợ uốn tóc giỏi không?
*
Kürzere Haare würden Ihnen besser stehen
Tóc ngắn có thể hợp với ông(bà) hơn.
*
Schauen Sie sich bitte diese Top Haarmoden an
Ông(bà) xem những kiểu tóc đang được ưa chuộng này
*
Ich wähle diese da
Tôi chọn kiểu này.
*
Aber schneiden Sie bitte nur die Spitzen ab
Nhưng làm ơn chỉ cắt chỗ cháy ở ngọn tóc
*
Möchten Sie oben etwas toupiert haben? … etwas so!
Ông(bà) có muốn chải bồng phía trên một chút không?
*
Wie möchten Sie den Scheitel?
Ông(bà) muốn rẽ đường ngôi như thế nào ?
*
Den Scheitel Bitte rechts. Und machen Sie mir einen Modeschnitt
Xin hãy rẽ đường ngôi sang phải và cắt theo mốt mới nhé
*
Sie meinen den Stufenschnitt, oder?
Ông(bà) muốn cát tóc kiểu theo bậc phải không?
*
Was soll ich mit dem Schnurrbart machen?
Tôi phải làm gì với râu mép?
*
Stützen Sie ihn bitte etwas
Xin vui lòng tỉa gọn một chút.
Các câu hội thoại thường dùng trong tiệm làm móng
Möchten Sie eine Maniküre?
Bà ( cô )có muốn làm móng tay không?
*
Feilen Sie bitte die Nägel spitz!
Xin dũa móng cho nhọn
*
Möchten Sie auch die Nägel lackiert bekommen?
Bà ( cô ) có muốn sơn móng tay không?
*
Ich möchte nur polieren, ohne Nagellack
Tôi chỉ muốn đánh bóng , không dùng sơn móng tay .
*
Ich möchte Nagelkunst malen
Tôi muốn vẽ móng tay nghệ thuật
*
Ich möchte eine Gesichtsmasken
Tôi muốn đắp mặt nạ
*
Ich möchte mich Maniküren lassen
Tôi muốn cắt móng tay
*
Ich möchte eine Massage
Tôi muốn mát xoa
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức