Bên cạnh đó chúng ta cũng học cách giới thiệu các thông tin liên quan về ngôn ngữ đó như thời gian học và học như thế nào ở đâu…
Cung cấp thông tin về việc học ngôn ngữ
Meine Muttersprache ist Spanisch.
Tiếng mẹ đẻ của tôi là tiếng Tây Ban Nha.
Ich habe zwei Muttersprachen. Mein Vater spricht Arabisch und meine Mutter Französisch.
Tôi có hai tiếng mẹ đẻ. Cha tôi nói tiếng Ả Rập và mẹ tôi nói tiếng Pháp.
Mit meinem Vater spreche ich Arabisch und mit meiner Mutter Französisch.
Tôi nói tiếng Ả Rập với cha tôi và tiếng Pháp với mẹ tôi.
Ich spreche vier Sprachen: Polnisch, Italienisch, Englisch und Deutsch.
Tôi nói được bốn thứ tiếng: Ba Lan, Ý, Anh và Đức.
Ich lerne seit drei Jahren Portugiesisch.
Tôi đã học tiếng Bồ Đào Nha được ba năm.
Ich lerne erst einen Monat Türkisch.
Tôi chỉ mới học tiếng Thổ Nhĩ Kỳ được một tháng.
Ich lerne schon fünf Jahre Russisch.
Tôi đã học tiếng Nga được năm năm.
Ich spreche perfekt Schwedisch. Ich spreche (sehr) gut Persisch. Ich spreche ein bisschen Serbisch.
Tôi nói tiếng Thụy Điển hoàn hảo. Tôi nói tiếng Ba Tư (rất) tốt. Tôi nói một chút tiếng Serbia.
Ich spreche schlecht Rumänisch.
Tôi nói tiếng Rumani không tốt.
Ich möchte/will Finnisch lernen.
Tôi muốn / muốn học tiếng Phần Lan.
Ich spreche kein/nicht Dänisch.
Tôi không / không nói tiếng Đan Mạch.
Ich habe vier Jahre (lang) Türkisch gelernt.
Tôi đã học tiếng Thổ Nhĩ Kỳ trong bốn năm (trong bốn năm).
In der Schule habe ich Englisch und Französisch gelernt.
Tôi đã học tiếng Anh và tiếng Pháp ở trường.
Nói Về việc học tiếng Đức
Ich lerne seit einem Jahr/seit vier Jahren Deutsch.
Tôi đã học tiếng Đức được một năm / bốn năm..
Ich lerne schon drei Jahre Deutsch.
Tôi đã học tiếng Đức được ba năm.
Ich lerne seit Februar/seit 2013/seit September 2012 Deutsch.
Tôi đã học tiếng Đức từ tháng 2 / từ năm 2013 / từ tháng 9 năm 2012.
Ich besuche/mache einen Deutschkurs am/im Goethe Institut.
Tôi đang tham gia / thực hiện một khóa học tiếng Đức tại Viện Goethe.
Ich lerne in einer Sprachschule Deutsch.
Tôi đang học tiếng Đức trong một trường ngoại ngữ.
Ich lerne in meiner Schule Deutsch.
Tôi đang học tiếng Đức trong trường học của tôi.
Ich studiere an der Universität Deutsch.
Tôi đang học tiếng Đức tại trường đại học.
Ich nehme an einem Integrationskurs teil.
Tôi đang tham gia một khóa học tích hợp.
Der Deutschkurs dauert einen Monat/sechs Monate.
Khóa học tiếng Đức kéo dài một tháng / sáu tháng.
Der Deutschkurs geht von September bis Mai.
Khóa học tiếng Đức kéo dài từ tháng 9 đến tháng 5.
Dreimal pro Woche gehe ich zum/in den Deutschkurs.
Tôi đến khóa học tiếng Đức ba lần một tuần.
Ich habe montags und mittwochs von 19 bis 21 Uhr Deutschunterricht.
Tôi học tiếng Đức vào thứ Hai và thứ Tư từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối.
In meinem/unserem Deutschkurs sind 20 Personen.
Có 20 người trong khóa học tiếng Đức của tôi / chúng tôi.
Wir sind 20 Schüler und Schülerinnen im Deutschkurs.
Chúng tôi là 20 sinh viên trong khóa học tiếng Đức.
Unser Deutschlehrer/Unsere Deutschlehrerin heißt…
Giáo viên tiếng Đức của chúng tôi được gọi là …
Ich habe früher in der Schule Deutsch gelernt.
Tôi đã từng học tiếng Đức ở trường.
Ich will/möchte besser Deutsch sprechen.
Tôi muốn / muốn nói tiếng Đức tốt hơn.
Ich will nach Deutschland reisen und dort mein Deutsch verbessern.
Tôi muốn đi du lịch đến Đức và nâng cao trình độ tiếng Đức của mình ở đó.
Ich will/muss mein Deutsch verbessern. Deshalb besuche/mache ich im Sommer einen Deutschkurs.
Tôi muốn / phải cải thiện tiếng Đức của mình. Đó là lý do tại sao tôi tham gia / học một khóa học tiếng Đức vào mùa hè.
Ich lerne allein/im Internet Deutsch.
Tôi đang học tiếng Đức một mình / trên Internet.
Ich habe (das) Sprachniveau A2.
Tôi có (các) trình độ ngôn ngữ A2.
In Deutsch habe ich das Sprachniveau A1.
Về tiếng Đức, tôi có trình độ ngoại ngữ A1.
In drei Monaten habe ich eine Deutschprüfung. Ich muss viel für die/meine Deutschprüfung lernen.
Ba tháng nữa tôi sẽ có một kỳ thi tiếng Đức. Tôi phải học rất nhiều cho kỳ thi tiếng Đức.
Die Prüfung hat vier Teile: Leseverstehen, Hörverstehen, Schreiben und Sprechen.
Đề thi có 4 phần: đọc hiểu, nghe hiểu, viết và nói.
Ich habe meine Deutschprüfung (nicht) bestanden.
Tôi đã (không) vượt qua kỳ thi tiếng Đức của mình.
Ich finde die Sprache/die Grammatik/die Aussprache schwer/schwierig/kompliziert/ leicht/einfach.
Tôi thấy ngôn ngữ / ngữ pháp / phát âm khó / khó / phức tạp / dễ / đơn giản.
Ich finde den Wortschatz sehr wichtig. Deshalb lerne ich viele Vokabeln.
Tôi nghĩ rằng từ vựng là rất quan trọng. Đó là lý do tại sao tôi đang học rất nhiều từ vựng.
Ich kann schon gut schreiben, aber ich muss noch besser Deutsch sprechen.
Tôi có thể viết tốt, nhưng tôi phải nói tiếng Đức tốt hơn.
Ich verstehe nicht viel. Ich mache (noch) viele Fehler.
Tôi không hiểu nhiều. Tôi (vẫn) mắc rất nhiều sai lầm.
Ich lerne Deutsch, … (Tôi đang học tiếng Đức, …)
… weil die Sprache mir gefällt.
… bởi vì tôi thích ngôn ngữ.
… weil ich gern Sprachen lerne.
… bởi vì tôi thích học ngôn ngữ.
… weil ich es für meine Arbeit brauche.
… bởi vì tôi cần nó cho công việc của mình.
… weil ich in Deutschland/in Österreich/in der (deutschsprachigen) Schweiz/in Liechtenstein lebe.
… bởi vì tôi sống ở Đức / Áo / (nói tiếng Đức) Thụy Sĩ / Liechtenstein.
… weil ich in Deutschland leben und arbeiten will.
… bởi vì tôi muốn sống và làm việc tại Đức.
… weil mein Mann Deutscher ist.
… bởi vì chồng tôi là người Đức.
… weil meine Frau Österreicherin ist.
… bởi vì vợ tôi là người Áo.
… weil ich in Deutschland studieren will.
… bởi vì tôi muốn học ở Đức.
… weil ich nach Deutschland reisen will.
… vì tôi muốn đi du lịch Đức.
… weil ich Germanistik studieren will.
… bởi vì tôi muốn học tiếng Đức.
Ich lese/höre gern deutsche Texte/Texte auf Deutsch.
Tôi thích đọc / nghe các văn bản / văn bản tiếng Đức bằng tiếng Đức.
Tôi nghe đài Đức và xem truyền hình Đức.
Ich höre deutsches Radio und sehe deutsches Fernsehen.
Ich lese viel auf Deutsch. Ich sehe Filme auf Deutsch.
Tôi đọc rất nhiều bằng tiếng Đức. Tôi xem phim bằng tiếng Đức.
Ich spreche viel Deutsch.
Tôi nói rất nhiều tiếng Đức.
Der Deutschunterricht gefällt mir (nicht).
Tôi (không) thích các bài học tiếng Đức.
Ich lerne (nicht) gern/gerne Deutsch.
Tôi (không) thích học tiếng Đức.
Deutsch ist meine Lieblingssprache.
Meine Lieblingssprache ist Deutsch.
Tiếng Đức là ngôn ngữ yêu thích của tôi.
Ich liebe die deutsche Sprache.
Tôi yêu tiếng Đức
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức