Trong cuộc sống không ít lần các bạn gặp phải tình huống cần phải đưa ra lời khen, lời chúc hoặc lời chia buồn, nhưng không phải ai cũng nói được những lời đúng ý nghĩa, chuyên nghiệp, tự nhiên chuẩn văn hóa Đức.
Những câu sau người Đức thường dùng nhất để chúc nhau
foto: mypostcard.com
1. Chúc tụng – Đám cưới
Chúc hai bạn hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch! Für Euren gemeinsamen Lebensweg wünschen wir Euch alle Liebe und alles Glück dieser Welt.
Chúc mừng hạnh phúc hai bạn!
Die allerbesten Wünsche zur Hochzeit, viel Freude und Glück.
Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Hochzeit!
Chúc mừng hoa đã có chủ!
Wir gratulieren zu Eurem Ja-Wort!
Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé!
Wir gratulieren der Braut und dem Bräutigam ganz herzlich zur Hochzeit!
2. Chúc tụng – Đính hôn
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Verlobung!
Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Verlobung und alles Gute für Eure gemeinsame Zukunft!
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Bleibt so glücklich wie Ihr heute seid.
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn ở bên nhau hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Mögt Ihr gemeinsam glücklich werden.
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn đã chọn ngày cho đám cưới chưa?
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Habt Ihr schon entschieden, wann die Hochzeit stattfinden wird?
3. Chúc tụng – Sinh nhật và kỉ niệm ngày cưới
Chúc mừng sinh nhật!
Glückwunsch zum Geburtstag!
Alles Gute zum Geburtstag!
Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag!
Alles Gute zu Deinem Ehrentag.
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!
Mögen all Deine Wünsche in Erfüllung gehen. Alles Gute zum Geburtstag!
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!
Alles Glück der Welt wünsche ich Dir an diesem Tag. Genieße Deinen Geburtstag!
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
Alles Gute zum Jahrestag!
Chúc mừng kỉ niệm… năm ngày cưới!
Alles Gute zum … Jahrestag!
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới với số năm cụ thể (VD: đám cưới bạc 25 năm, đám cưới ruby 40 năm)
… năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
… Jahre und immer noch wie am ersten Tag. Alles Gute zum Jahrestag!
Lời chúc kỉ niệm ngày cưới nhấn mạnh vào số năm
Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ!
Herzlichen Glückwunsch zur Porzellanhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 20 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Bạc!
Herzlichen Glückwunsch zur Silberhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 25 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ruby!
Herzlichen Glückwunsch zur Rubinhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 40 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ngọc trai!
Herzlichen Glückwunsch zur Perlenhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 30 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới San hô!
Herzlichen Glückwunsch zur Leinwandhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 35 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Vàng!
Herzlichen Glückwunsch zur Goldenen Hochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 50 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Kim cương!
Herzlichen Glückwunsch zur Diamantenen Hochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 60 năm ngày cưới
4. Chúc tụng – Chúc chóng bình phục
Chúc bạn chóng bình phục!
Gute Besserung!
Chúc bạn chóng khỏe.
Ich hoffe auf Deine rasche und baldige Genesung.
Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe.
Wir hoffen, dass Du im Nu wieder auf die Beine kommst.
Mong bạn sớm khỏe lại.
Ich denke an Dich. Ich hoffe, dass es Dir bald wieder besser geht.
Mọi người ở… chúc bạn chóng khỏe.
Alle bei… wünschen Dir gute Besserung.
Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn.
Gute Besserung! Jeder hier bei… grüßt Dich herzlich.
5. Chúc tụng – Lời chúc nói chung
Chúc mừng bạn đã…
Herzlichen Glückwunsch zu…
Chúc bạn may mắn và thành công với…
Ich wünsche Dir viel Glück und viel Erfolg bei…
Chúc bạn thành công trên con đường…
Ich wünsche Dir viel Erfolg bei…
Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã…
Wir möchten Dir ganz herzlich zu … gratulieren.
Làm… tốt lắm!
Glückwunsch zu…
Chúc mừng!
Gratuliere!
6. Chúc tụng – Thành tích học tập
Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!
Herzlichen Glückwunsch zum Studienabschluss!
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài kiểm tra!
Herzlichen Glückwünsch zur bestandenen Prüfung!
Ai mà giỏi thế? Chúc mừng bạn đã hoàn thành tốt bài thi nhé!
Was bist Du für ein cleveres Kerlchen! Glückwunsch zur bestandenen Prüfung!
Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và chúc bạn đi làm may mắn!
Herzlichen Glückwunsch zum Abschluss des Masterstudiums und viel Glück in der Arbeitswelt.
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trong tương lai.
Glückwunsch zu den großartigen Prüfungsergebnissen und alles Gute für die Zukunft.
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp!
Herzlichen Glückwunsch zu Deinen Prüfungsergebnissen und alles Gute für Deine zukünftige Karriere!
Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học! Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình!
Glückwunsch zur Aufnahme an der Universität. Viel Spaß!
7. Chia buồn
Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin… đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn.
Wir sind alle tief erschüttert über den plötzlichen Tod von… und möchten Dir unser aufrichtiges Beileid aussprechen.
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn.
Mit tiefer Trauer haben wir von Deinem schmerzlichen Verlust erfahren.
Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn.
Ich möchte Dir meine aufrichtige Anteilnahme an diesem dunklen Tag aussprechen.
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.
Unsere Gedanken begleiten Dich und Deine Familie durch die schwere Zeit des Verlustes.
8. Chúc tụng – Chúc mừng sự nghiệp thành đạt
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại…
Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner neuen Arbeit bei…
Mọi người tại… chúc bạn may mắn với công việc mới.
Alle bei… wünschen Dir viel Erfolg bei Deiner neuen Arbeit.
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại…
Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner neuen Position als…
Chúc bạn thành công với công tác mới.
Wir wünschen Dir viel Erfolg mit Deinem jüngsten Karriere-Schritt.
Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!
Herzlichen Glückwunsch zur neuen Position!
Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại…
Viel Glück an Deinem ersten Arbeitstag bei…
9. Chúc tụng – Sinh em bé
Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn!
Wir haben uns sehr über die Geburt Eures kleinen Jungen/Mädchens gefreut. Wir gratulieren!
Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới!
Wir gratulieren zu Eurem Neuankömmling!
Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé!
An die glückliche Mutter. Herzliche Grüße an Dich und Deinen Sohn/Deine Tochter.
Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời!
Herzlichen Glückwunsch zur Geburt Eures süßen kleinen Jungen/Mädchens!
Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời.
An die stolzen Eltern von… . Ich gratuliere zu Eurem Neuankömmling. Ich bin sicher, dass Ihr wundervolle Eltern sein werdet.
10. Cảm ơn
Cảm ơn bạn rất nhiều vì…
Vielen Dank für…
Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì…
Ich möchte Dir/Euch im Namen meines Mannes/meiner Frau und mir danken…
Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì đã…
Ich weiss wirklich nicht, wie ich Dir für … danken soll.
Thể hiện sự biết ơn sâu sắc dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Tôi xin gửi bạn một chút quà để cảm ơn bạn đã…
Als kleines Zeichen unserer Dankbarkeit…
Gửi quà tặng cảm ơn ai đó
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới… vì đã…
Wir möchten … unseren herzlichen Dank für … aussprechen.
Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã…
Wir sind Dir sehr dankbar, dass…
Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải.
Nichts zu danken! Im Gegenteil: Wir haben Dir zu danken!
11. Dịp lễ tết
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
Frohe Feiertage wünschen…
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr!
Chúc mừng ngày lễ Phục sinh!
Frohe Ostern!
Chúc mừng lễ Tạ ơn!
Frohes Erntedankfest!
Chúc mừng năm mới!
Frohes neues Jahr!
Chúc ngày lễ vui vẻ!
Frohe Feiertage!
Giáng sinh vui vẻ! / Giáng sinh an lành!
Frohe Weihnachten!
Chúc bạn Giáng sinh và Năm mới hạnh phúc!
Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr!
HOCTIENGDUC-2016
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức