Học tiếng đức với những chủ đề nhà cửa, nhà bếp, dọn dẹp trong nhà
Chủ đề : Nhà của bạn
Đây là nhà của chúng tôi. – Hier ist unser Haus.
Đây là căn hộ của tôi. – Hier ist meine Wohnung.
Ở dưới là tầng hầm. – Unten ist der Keller.
Ở trên là mái nhà. – Oben ist das Dach.
Trước nhà không có đường. – Vor dem Haus ist keine Straße.
Ở đằng sau nhà là vườn – Hinter dem Haus ist ein Garten.
Cửa nhà đã khóa. – Die Haustür ist geschlossen.
Ở bên cạnh nhà có nhiều cây – Neben dem Haus sind Bäume.
Hôm nay trời nóng. – Es ist heiß heute
Chúng tôi vào phòng khách. – Wir gehen in das Wohnzimmer.
Ở đây là phòng bếp và phòng tắm. – Hier ist die Küche und das Bad.
Ở kia là phòng khách và phòng ngủ. – Dort sind das Wohnzimmer und das Schlafzimmer.
Bạn hãy ngồi xuống đi! – Setzen Sie sich!
Nhưng cửa sổ còn mở. – Aber die Fenster sind offen.
Ở kia là cái ghế sô pha và một cái ghế bành. – Dort sind ein Sofa und ein Sessel.
Ở kia là máy âm thanh của tôi. – Dort steht meine Stereoanlage.
Máy tính của tôi ở đó. – Dort steht mein Computer.
Vô tuyến còn rất mới. – Der Fernseher ist ganz neu.
Chủ đề: dọn dẹp trong nhà
Hôm nay là thứ bảy.- Heute ist Samstag.
Tôi lau phòng tắm. – Ich putze das Bad.
Trẻ con lau xe đạp. – Die Kinder putzen die Fahrräder.
Chồng tôi rửa xe hơi. – Mein Mann wäscht das Auto.
Bà tưới hoa. – Oma gießt die Blumen.
Hôm nay chúng tôi rảnh rỗi. – Heute haben wir Zeit.
Hôm nay chúng tôi lau dọn nhà. – Heute putzen wir die Wohnung.
Những đứa bé dọn dẹp phòng trẻ em. – Die Kinder räumen das Kinderzimmer auf.
Chồng của tôi dọn dẹp bàn làm việc của anh ấy. – Mein Mann räumt seinen Schreibtisch auf.
Tôi cho quần áo vào máy giặt. – Ich stecke die Wäsche in die Waschmaschine.
Tôi phơi quần áo. – Ich hänge die Wäsche auf.
Tôi là / ủi quần áo. – Ich bügele die Wäsche.
Cửa sổ bẩn. – Die Fenster sind schmutzig.
Ai lau cửa sổ? – Wer putzt die Fenster?
Nền nhà bẩn. – Der Fußboden ist schmutzig.
Ai hút bụi? – Wer saugt Staub?
Bát đĩa bẩn. – Das Geschirr ist schmutzig.
Ai rửa bát đĩa? – Wer spült das Geschirr?
Chủ đề: Trong nhà bếp
Bạn có một bộ bếp mới à?- Hast du eine neue Küche?
Bạn nấu bằng điện hay bằng ga? – Kochst du elektrisch oder mit Gas?
Hôm nay bạn muốn nấu món gì? – Was willst du heute kochen?
Có cần tôi gọt khoai tây không? – Soll ich die Kartoffeln schälen?
Có cần tôi thái hành tây không? – Soll ich die Zwiebeln schneiden?
Cốc chén đâu rồi? – Wo sind die Gläser?
Có cần tôi rửa rau không? – Soll ich den Salat waschen?
Thìa dĩa ở đâu? – Wo ist das Besteck?
Bát đĩa ở đâu? – Wo ist das Geschirr?
Bạn có đồ mở chai không? – Hast du einen Flaschenöffner?
Bạn có đồ mở hộp không? – Hast du einen Dosenöffner?
Bạn nấu xúp ở trong nồi này à? – Kochst du die Suppe in diesem Topf?
Bạn có đồ mở nút bần không? – Hast du einen Korkenzieher?
Bạn nướng rau ở trên lò này à? – Grillst du das Gemüse auf diesem Grill?
Bạn rán / chiên cá ở trong chảo này à? – Brätst du den Fisch in dieser Pfanne?
Tôi dọn / bầy bàn ăn. – Ich decke den Tisch.
Đây là những con dao, dĩa và thìa. – Hier sind die Messer, Gabeln und Löffel.
Đây là những cái cốc / ly, đĩa và khăn ăn. – Hier sind die Gläser, die Teller und die Servietten
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức