Học tiếng Đức với chủ đề khi ở cửa hàng

Học tiếng Đức với chủ đề khi ở cửa hàng

Tiếng Đức giao tiếp với chủ đề khi ở cửa hàng

 

Chủ đề: Các cửa hàng

Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao. – Wir suchen ein Sportgeschäft.

Chúng tôi tìm một hiệu thuốc. – Wir suchen eine Apotheke.

Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt. – Wir suchen eine Fleischerei.

Vì chúng tôi muốn mua một quả bóng đá. – Wir möchten nämlich einen Fußball kaufen.

Vì chúng tôi muốn mua thuốc / dược phẩm. – Wir möchten nämlich Medikamente kaufen.

 

Vì chúng tôi muốn mua xúc xích Ý . – Wir möchten nämlich Salami kaufen.

Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao để mua một quả bóng đá. – Wir suchen ein

Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt để mua xúc xích Ý. – Wir suchen eine

Sportgeschäft, um einen Fußball zu kaufen.

Fleischerei, um Salami zu kaufen.

shopping 1165618 640 

Tôi tìm một tiệm bán đồ trang sức. – Ich suche einen Juwelier.

Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm thuốc tây / dược khoa để mua thuốc / dược phẩm. – Wir suchen eine Apotheke, um Medikamente zu kaufen.

Tôi tìm một hiệu ảnh. – Ich suche ein Fotogeschäft.

Vì tôi muốn mua một cái nhẫn. – Ich habe nämlich vor, einen Ring zu kaufen.

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt. – Ich suche eine Konditorei.

 

Vì tôi muốn mua một cuốn phim. – Ich habe nämlich vor, einen Film zu kaufen.

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán đồ trang sức để mua một cái nhẫn. – Ich suche einen Juwelier, um einen Ring zu kaufen.

Vì tôi muốn mua một bánh ga tô. – Ich habe nämlich vor, eine Torte zu kaufen.

Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt để mua một bánh ga tô. – Ich suche eine Konditorei, um eine Torte zu kaufen.

Tôi tìm một hiệu ảnh để mua một cuốn phim. – Ich suche ein Fotogeschäft, um einen Film zu kaufen.

 

Chủ đề: Khi mua sắm

Tôi muốn mua một món quà. – Ich möchte ein Geschenk kaufen.

Có lẽ một túi xách tay? – Vielleicht eine Handtasche?

Nhưng mà đừng có đắt quá. – Aber nichts allzu Teueres.

Bạn muốn màu gì? – Welche Farbe möchten Sie?

To hay là nhỏ? – Eine große oder eine kleine?

 

Đen, nâu hay là trắng? – Schwarz, braun oder weiß?

Tôi xem cái này được không? – Darf ich diese mal sehen?

Hay là bằng chất nhựa? – Oder ist die aus Kunststoff?

Cái này bằng da phải không? – Ist die aus Leder?

Dĩ nhiên là bằng da. – Aus Leder natürlich.

 

Và túi xách tay thực sự là rất rẻ. – Und die Handtasche ist wirklich sehr preiswert.

Chất lượng đặc biệt. – Das ist eine besonders gute Qualität.

Tôi thích cái này. – Die gefällt mir.

Tôi đổi được không? – Kann ich die eventuell umtauschen?

Tôi lấy cái này. – Die nehme ich.

 

Tất nhiên. – Selbstverständlich.

Quầy trả tiền ở bên kia. – Dort drüben ist die Kasse.

Chúng tôi gói lại thành quà tặng. – Wir packen sie als Geschenk ein.

 

HOCTIENGDUC.DE - 2016

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan