Học tiếng Đức theo chủ đề khi ở Nhà hàng

Học tiếng Đức theo chủ đề khi ở Nhà hàng

Tiếng Đức giao tiếp - Cùng học tiếng Đức theo chủ đề khi ở Nhà hàng

 

Các câu hội thoại thường dùng khi ở trong nhà hàng

Bàn này còn trống không? – Ist der Tisch frei?

Tôi muốn một cốc  bia. – Ich hätte gern ein Bier.

Xin đường ạ! – Mit Zucker, bitte.

Bạn có thể giới thiệu cho tôi món gì? – Was können Sie empfehlen?

Tôi muốn xin tờ thực đơn. –  Ich möchte bitte die Speisekarte.

 

Tôi muốn một cốc  cà phê. – Ich hätte gern einen Kaffee.

Tôi muốn một cốc  nước khoáng. – Ich hätte gern ein Mineralwasser.

Tôi muốn một cốc  nước cam. – Ich hätte gern einen Orangensaft.

Tôi muốn một ly trà với chanh. – Ich möchte einen Tee mit Zitrone.

Tôi muốn một cốc cà phê với sữa. – Ich hätte gern einen Kaffee mit Milch.

 

Bạn có thuốc lá không? – Haben Sie Zigaretten?

Tôi muốn một chén – Ich möchte einen Tee.

Tôi cần con dao – Mir fehlt ein Messer.

Tôi muốn một ly trà với sữa. – Ich möchte einen Tee mit Milch.

Bạn có bật lửa không? – Haben Sie Feuer?

 

Bạn có gạt tàn không? – Haben Sie einen Aschenbecher?

Tôi cần cái dĩa  – Mir fehlt eine Gabel.

Tôi cần cái thìa – Mir fehlt ein Löffel.

Tôi muốn một món khai vị. – Ich möchte eine Vorspeise.

Tôi muốn một bát xúp. – Ich möchte eine Suppe.

 

Tôi muốn một đĩa rau / xà lát trộn. – Ich möchte einen Salat.

Tôi muốn một xuất kem với kem tươi. – Ich möchte ein Eis mit Sahne.

Tôi muốn một món tráng miệng. – Ich möchte einen Nachtisch.

Chúng tôi muốn ăn bữa sáng / điểm tâm. – Wir möchten frühstücken.

Tôi muốn hoa quả / trái cây hoặc phó mát. – Ich möchte Obst oder Käse.

menu 1117336 640 

Một quả trứng luộc à? – Ein gekochtes Ei?

Chúng tôi muốn ăn bữa trưa. – Wir möchten zu Mittag essen.

Một quả trứng tráng à? – Ein Omelett?

Bạn muốn ăn gì vào bữa sáng. – Was möchten Sie zum Frühstück?

Bánh mì tròn với mứt và mật ong à? – Brötchen mit Marmelade und Honig?

 

Xin một ly nước nữa ạ. – Bitte noch ein Glas Wasser.

Chúng tôi muốn ăn bữa cơm chiều. – Wir möchten zu Abend essen.

Một quả trứng chiên à? – Ein Spiegelei?

Bánh mì gối nướng với xúc xích và phó mát à? – Toast mit Wurst und Käse?

Xin một phần sữa chua nữa ạ. – Bitte noch einen Joghurt.

 

Xin muối và hạt tiêu nữa ạ. – Bitte noch Salz und Pfeffer.

Một cốc / ly nước chanh ạ!  – Eine Limonade, bitte.

Một cốc / ly nước táo ạ! – Einen Apfelsaft, bitte.

Bạn có thích cá không? – Magst du Fisch?

Một cốc / ly nước cà chua ạ! – Einen Tomatensaft, bitte.

 

Bạn có thích thịt lợn / heo không? – Magst du Schweinefleisch?

Tôi muốn một ly rượu vang trắng.  -Ich hätte gern ein Glas Weißwein.

Tôi muốn một chai rượu sâm banh. – Ich hätte gern eine Flasche Sekt.

Tôi muốn một ly rượu vang đỏ. – Ich hätte gern ein Glas Rotwein.

Bạn có thích thịt bò không? – Magst du Rindfleisch?

 

Tôi muốn một đĩa rau. – Ich möchte eine Gemüseplatte.

Tôi muốn món gì không có thịt. – Ich möchte etwas ohne Fleisch.

Tôi không thích món đó. – Das schmeckt mir nicht.

Tôi muốn món gì mà không cần lâu. – Ich möchte etwas, was nicht lange dauert.

Bạn có muốn món đó với cơm không? – Möchten Sie das mit Reis?

 

Bạn có muốn món đó với mì không? – Möchten Sie das mit Nudeln?

Bạn có muốn món đó với khoai tây không? – Möchten Sie das mit Kartoffeln?

Tôi đã không đặt / gọi món đó. – Das habe ich nicht bestellt

Thức ăn nguội rồi. – Das Essen ist kalt.

Một xuất khoai tây chiên với xốt cà chua. – Einmal Pommes frites mit Ketchup.

 

Bạn có rau gì? – Was für Gemüse haben Sie?

Và ba xuất xúc xích với tương mù tạt. – Und dreimal Bratwurst mit Senf.

Và hai xuất với xốt mayonne. – Und zweimal mit Mayonnaise.

Bạn có xúp lơ không? – Haben Sie Blumenkohl?

Bạn có đậu không? – Haben Sie Bohnen?

 

Tôi thích ăn dưa chuột. – Ich esse gern Gurken.

Tôi thích ăn ngô / bắp. – Ich esse gern Mais.

Bạn cũng thích ăn tỏi tây à? – Essen Sie auch gern Lauch?

Tôi thích ăn cà chua. – Ich esse gern Tomaten.

Bạn cũng thích ăn đậu lăng à? – Essen Sie auch gern Linsen?

 

Bạn cũng thích ăn món dưa bắp cải à? – Essen Sie auch gern Sauerkraut?

Bạn cũng thích ăn xúp lơ xanh à? – Isst du auch gern Brokkoli?

Bạn cũng thích ăn cà rốt à? – Isst du auch gern Karotten?

Tôi không thích hành tây. – Ich mag keine Zwiebeln.

Bạn cũng thích ăn ớt à? – Isst du auch gern Paprika?

 

Tôi không thích nấm. – Ich mag keine Pilze.

Tôi không thích quả ôliu. – Ich mag keine Oliven.

 

HOCTIENGDUC.DE

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan