Mộ số câu hội thoại tiếng Đức thường dùng khi bạn vào trong cửa hàng và mua sắm
1. Các cửa hàng
Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao. – Wir suchen ein Sportgeschäft.
Chúng tôi tìm một hiệu thuốc. – Wir suchen eine Apotheke.
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt. – Wir suchen eine Fleischerei.
Vì chúng tôi muốn mua một quả bóng đá. – Wir möchten nämlich einen Fußball kaufen.
Vì chúng tôi muốn mua thuốc / dược phẩm. – Wir möchten nämlich Medikamente kaufen.
Vì chúng tôi muốn mua xúc xích Ý . – Wir möchten nämlich Salami kaufen.
Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao để mua một quả bóng đá. – Wir suchen ein
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt để mua xúc xích Ý. – Wir suchen eine Sportgeschäft, um einen Fußball zu kaufen. Fleischerei, um Salami zu kaufen.
Tôi tìm một tiệm bán đồ trang sức. – Ich suche einen Juwelier.
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm thuốc tây / dược khoa để mua thuốc / dược phẩm. – Wir suchen eine Apotheke, um Medikamente zu kaufen.
Tôi tìm một hiệu ảnh. – Ich suche ein Fotogeschäft. Vì tôi muốn mua một cái nhẫn. – Ich habe nämlich vor, einen Ring zu kaufen. Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt. – Ich suche eine Konditorei.
Vì tôi muốn mua một cuốn phim. – Ich habe nämlich vor, einen Film zu kaufen.
Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán đồ trang sức để mua một cái nhẫn. – Ich suche einen Juwelier, um einen Ring zu kaufen.
Vì tôi muốn mua một bánh ga tô. – Ich habe nämlich vor, eine Torte zu kaufen.
Tôi tìm một cửa hàng / tiệm bánh ngọt để mua một bánh ga tô. – Ich suche eine Konditorei, um eine Torte zu kaufen.
Tôi tìm một hiệu ảnh để mua một cuốn phim. – Ich suche ein Fotogeschäft, um einen Film zu kaufen.
2. Khi đi mua sắm
Tôi muốn mua một món quà. – Ich möchte ein Geschenk kaufen.
Có lẽ một túi xách tay? – Vielleicht eine Handtasche?
Nhưng mà đừng có đắt quá. – Aber nichts allzu Teueres.
Bạn muốn màu gì? – Welche Farbe möchten Sie?
To hay là nhỏ? – Eine große oder eine kleine?
Đen, nâu hay là trắng? – Schwarz, braun oder weiß?
Tôi xem cái này được không? – Darf ich diese mal sehen?
Hay là bằng chất nhựa? – Oder ist die aus Kunststoff?
Cái này bằng da phải không? – Ist die aus Leder?
Dĩ nhiên là bằng da. – Aus Leder natürlich.
Và túi xách tay thực sự là rất rẻ. – Und die Handtasche ist wirklich sehr preiswert.
Chất lượng đặc biệt. – Das ist eine besonders gute Qualität.
Tôi thích cái này. – Die gefällt mir.
Tôi đổi được không? – Kann ich die eventuell umtauschen?
Tôi lấy cái này. – Die nehme ich.
Tất nhiên. – Selbstverständlich.
Quầy trả tiền ở bên kia. – Dort drüben ist die Kasse.
Chúng tôi gói lại thành quà tặng. – Wir packen sie als Geschenk ein.
HOCTIENGDUC.DE
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức