HOCTIENGDUC.DE giúp Bạn những mẫu câu cần thiết dùng khi muốn giới thiệu Tình trạng hôn nhân trong tiếng Đức.
Ich bin …
- Single. Tôi đang độc thân.
- ledig. Tôi còn độc thân./ Tôi chưa từng kết hôn
- verlobt. Tôi đã đính hôn)
- verheiratet. Tôi đã lập gia đình.
- geschieden. Tôi đã ly hôn.
- verwitwet. (góa bụa):
Ich bin Witwer (người đàn ông góa vợ)/Witwe (góa phụ),
meine Frau/mein Mann ist vor … Jahren gestorben. - vợ/chồng tôi mất cách đây … nă).
Lưu ý: sự khác nhau giữa Single và ledig
Ledig chỉ việc bạn chưa từng kết hôn, nhưng hiện tại bạn có thể đang có người yêu hoặc sống cùng người yêu.
Ich bin ledig, aber ich habe einen Partner/einen Freund/eine Freundin.
Tôi chưa từng kết hôn, nhưng hiện tại tôi đang có người yêu/bạn trai/bạn gái.
Còn nếu bạn nói Ich bin Single., tức là có thể bạn chưa hoặc đã từng kết hôn, nhưng hiện tại bạn không có mối quan hệ yêu đương với ai cả.
– Ich bin nicht mehr mit ihm/ihr zusammen. Wir haben uns getrennt.
Tôi không còn ở bên anh ấy/cô ấy nữa. Chúng tôi đã chia tay rồi.
– Wir haben uns kennen gelernt, als wir an der Universität waren/studiert haben. Drei Jahre später haben
wir geheiratet.
Chúng tôi quen nhau khi là sinh viên trong cùng một trường đại học. Ba năm sau đó thì chúng tôi kết hôn.
– Ich bin seit 23 Jahren verheiratet. Tôi kết hôn năm 23 tuổi.
hoặc Ich bin schon 23 Jahre mit… verheiratet. Tôi kết hôn năm 23 tuổi với…
– Wir haben vor 2 Jahren geheiratet. Unsere Hochzeit/Hochzeitsfeier war sehr schön.
Chúng tôi đã kết hôn được 2 năm. Lễ cưới của chúng tôi rất đẹp.
– Ich habe mich von meinem Mann/meiner Frau getrennt, weil wir uns nicht mehr verstanden haben.
Tôi đã ly thân với chồng/vợ của mình, bởi vì chúng tôi không hiểu nhau.
– Wir haben uns letztes Jahr scheiden lassen.
Chúng tôi ly dị vào năm ngoái.
– Ich bin seit einem Jahr geschieden.
Tôi đã ly dị được 1 năm.
HOCIENGDUC.DE
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức