Những từ tiếng Đức HOCTIENGDUC.DE liệt kê dưới đây được cho là những từ tiếng Đức kì quặc nhất
1- Ohrwurm (Tiếng Anh: Ear worm)
Bạn đã từng nghe bài hát trên radio khi lái xe đến cơ quan để khiến bạn ngân nga theo giao điệu đến giờ ăn trưa ?
Nếu bạn đúng như vậy, thì bạn có Ohrwurm- tai sâu rồi đó :).
Từ tiếng Đức Ohrwurm diễn tả về một bài hát dính trong tâm trí bạn
2- Fernweh (Tiếng Anh: Distance pain)
Từ này diễn tả mong muốn hoặc ham muốn ở đâu đó của bạn.
Từ này là một dạng trái nghĩa của từ nhớ nhà- Heimweh trong tiếng Đức. Fernweh thường được người Đức dùng trong các kì nghỉ khi họ muốn đi du lịch đâu đó.
3- Kummerspeck- grief bacon
Khi một mối quan hệ kết thúc, hoặc đang trong khoảng thời gian buồn hoặc lo lắng, người Đức thường dùng từ Kummerspeck.
4- Inner Schweinehund- Inner pig dog
Bạn không thể dạy sớm để đi làm đúng giờ ? Bạn quá lười để đến phòng tập gym ?
Bài tập về nhà vẫn còn chất đống trong phòng.
Đừng lo, đó không phải lỗi của bạn. Bạn nên đổ lỗi cho con lợn trong tâm hồn của bạn.
Đó là giọng nói sâu trong tâm hồn thuyết phục bạn sống trì trệ và không làm gì cả.
5- Fremdschämen (Exterior shame)
Fremdschämen diễn tả cảm giác xấu hổ khi nhìn thấy hoặc cảm thấy ai đó trong tình huống không thoải mái
6- Torschlusspanik (Closing-gate panic)
Khi bạn trở nên cao tuổi hơn, bạn ngày càng lo lắng nhiều hơn về những đoạn đường, những cột mốc trong cuộc sống mà bạn chưa đạt được khi đến tuổi này.
Torschlusspanik là tâm trạng khẩn trương để hoàn thành điều gì đó trước khi quá muộn.
Từ này thường được dùng để diễn tả những người sắp ra đi và cảm thấy cần phải thu xếp với gia đình ngay lập tức.
7- Treppenwitz (Staircase joke)
Bạn đã bao giờ để ý khi bạn có cơ hội gặp một người khác giới hấp dẫn, hoặc tranh luận với ai đó, những trò đùa vui nhất thường xuất phất từ đó ?
Đó gọi là Treppenwitz- Trò đùa xuất hiện trong đầu bạn khi đi xuống cầu thang sau khi nói chuyện với hàng xóm .
8- Lebensmüde (Life tired)
Nghĩa đen là mệt mỏi vì cuộc sống. Từ này từng được dùng để diễn tả cảm xúc tan nát của những nhà thơ Roma trẻ.
Ngày nay, lebensmüde là từ bạn dùng khi bạn có người bạn cố làm những điều ngu ngốc và có thể nguy hiểm đến tính mạng.
9- Weltschmerz (World pain)
Thế giới không hoàn hảo. Chúng ta thường vấp ngã để trở thành con người chúng ta muốn. Weltschmerz diễn tả nỗi đau khi chúng ta vấp ngã.
10- Weichei (Soft egg)
Weichei không phải là một loại trứng bạn gọi trong nhà hàng hoặc loại trứng được nấu trong ba phút ở nhà hàng cho bữa sáng.
Weichei được dùng khi bạn nói ai đó yếu đuối và hèn nhát.
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức