1. Bairisch hoặc Boarisch - ngôn ngữ bang Bayern
Ảnh: DPA
Ngôn ngữ của Bayern sẽ được gọi là Bairisch hay Boarisch.
2. Grüß Gott - lời chúc tốt lành
Người Bayern có cách chào đón rất khác lạ, không ai trong số đó nói "Hallo" hay "Guten Tag".
Ảnh: DPA
Lời chào Grüß Gott nghĩa đen có nghĩa là "chào Chúa", và do đó có thể nghe có vẻ hơi mang thiên hướng thời trung cổ.
Và nếu bạn muốn trở nên thân mật hơn một chút, bạn có thể nói 'servus'.
3. Buam und Madln - nam giới và phụ nữ
Bạn có thể thấy điều này trên cửa nhà vệ sinh, và nếu không có hình ảnh để giúp đỡ nó có thể gây nhầm lẫn. Buam dành cho nam giới và Madln hoặc Dirdln dành cho phụ nữ.
4. Fesch – hấp dẫn
Bạn có thể nghe một cái gì đó như: "Ja mei, für ein fesches Madl!"
Dịch: "O, cô ấy là một phụ nữ xinh đẹp!"
5. Schmarrn - vô nghĩa, bỏ đi
Nếu bạn nói quá nhiều điều vô nghĩa, bạn sẽ bị nói là schamarrn
6. Gell - phải không?
Bạn có thể tìm thấy từ này thường được thêm vào cuối câu hỏi, giống như người Đức ở nơi khác sẽ sử dụng các từ "oder" hoặc "ne".
7. I mog di - Tôi thích bạn
Ảnh: DPA
8. Pfiat di - tạm biệt!
Trong khi những người hàng xóm của họ ở phía bắc có thể nói Tschüß, người Bayern thích nói Pfiat di, viết tắt của "behüt dich Gott", nghĩa đen là "Thượng Đế bảo vệ bạn".
9. Maß - một lít bia
Ảnh: DPA
Bởi vì không có kích thước khác thích hợp cho việc uống bia ở đây.
10. Ogschdocha - say rượu
11. Freilich - tất nhiên
12. Semme hoặc Semml - bánh mì cuộn
Ảnh: DPA
Người Béc-lin thích Schrippe nhưng ở Bayern thì từ bánh mì là Semme hoặc Semml.
13. Fleischpflanzerl - thịt viên
Tình yêu đối với thịt viên được tìm thấy trên khắp nước Đức, mặc dù bạn có thể quen thuộc hơn với thuật ngữ Frikadelle.
14. Brezl – bánh quy
Ảnh: DPA
Bạn chắc chắn nên biết từ này vì đó là một loại thực phẩm rất điển hình của Bayern.
15. Prost – cổ vũ
Ảnh: DPA
Hãy cổ vũ cho sự hiểu biết mới của bạn ở Bairisch! Prost!
Theo: Hồng Anh - Tạp chí NƯỚC ĐỨC
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức