Ở trình độ tiếng Đức A2, các bạn sẽ được học sâu thêm một vài điểm ngữ pháp đã từng học ở A1 cũng như các kiến thức mới. Sau đây là tổng hợp các điểm ngữ pháp A2 cho các bạn.
Possessiveartikel im Nominativ, Akkusativ und Dativ
- mein-, dein-, sein-, ihr-, unser-, eu(e)r-, ihr-, Ihr-
Các bạn sẽ học về quán từ sở hữu và cách chia theo từng giống ở Nominativ, Dativ và Akuusativ của chúng.
Wechselprarpositionen mit Dativ und Akkusativ
Giới từ đi với Dativ và Akkusativ, ở phần này, các bạn phải phân biệt được giữa 2 trường hợp và sử dụng chúng một cách chính xác.
Wohin stellen/ legen/ hängen/…?
Akkusativ
|
Wo steht/liegt/hängt/…?
Dativ
|
Wortbildung: Verb -> Nomen
Khi muốn chuyển từ động từ sang danh từ, ta sử dụng những cách sau đây:
Verbstamm + -er => Nomen (dành cho người – Personen)
- vermieten => der Vermieter
Verbstamm + -ung => Nomen
- ordnen => die Ordnung
Adjektivdeklination: – chia đuôi tính từ
Để chia đuôi tính từ chính xác, bạn phải xét các yếu tố sau: quán từ xác định, không xác định hay quán từ “không”, giống của danh từ, ngôi (nominativ – akkusativ – dativ).
Präpositionen – giới từ
- Có các loại giới từ sau: Temporale (chỉ thời gian), Lokale (chỉ địa điểm), Modale (chỉ cách thức).
- Các bạn cũng phải nên học giớ từ nào đi với Dativ hoặc Akkusativ.
Konjunktionen – Từ liên kết câu
Ở trình độ A2, các bạn chỉ sử dụng các Konjunktion đơn giản và đứng đầu Nebensatz như weil, wenn, dann….
Reflexive Verben
sich fühlen, sich ärgern, sich erinnern, sich freuen, sich entschuldigen, sich unterhalten, sich treffen, sich streiten, sich beschweren…
- Những động từ được liệt kê trên bắt buộc phải đi với sich/dich/mich/euch/uns tùy vào chủ ngữ vì những động từ trên là Reflexive Verben
Passive Präsens: Bị động ở thì hiện tại
- Subjekt + werden/wird/wirst/werde/werdet + Partizip II
Indirekte Frage – Câu hỏi gián tiếp
Các bạn phải thuộc các mẫu câu cũng như cách sử dụng của chúng. Công thức chung là: Câu hỏi gián tiếp + ý cần hỏi dạng Nebensatz.
Với câu hỏi Ja/nein, ta phải thêm ob ở đầu mệnh đề phụ (Nebensatz).
- Können Sie mir sagen/erklären/,…?; Wissen Sie, …?, Ich würde gern wissen, Darf ich fragen…?
Verben mit Präpositionen (động từ đi chung với giới từ)
Với dạng động từ này, các bạn phải học thuộc động từ nào đi với giới từ nào, và danh từ đứng sau là Akkusativ hay Dativ.
Ví dụ:
- ab|hängen von + Dat
- achten auf + Akk
- etw ändern an + Dat
- etw an|fangen mit + Dat
Frageartikel welch-? – Demonstrativpronomen dieser, der
Từ đế hỏi Welch- và Đại từ chỉ định
Trong phần này, các bạn phải học cách chia đuôi của welch- cũng như dies-…
Khánh Linh- ©HOCTIENGDUC.DE