Mặc dù thường chỉ phù hợp với 160 ký tự trong một tin nhắn văn bản nhưng bạn muốn viết càng nhiều thông tin càng tốt trong một tin nhắn văn bản.
Dưới đây là các từ viết tắt phổ biến nhất của các bạn trẻ Đức được sử dụng trong SMS.
Một vài câu từ rất dễ và đừng lạm dụng khi sử dụng ví dụ:
Du wirst Papa, Willst du mich heiraten?.... HOCTIENGDUC.DE sẽ không dịch nhé.
ILD | Ich liebe dich |
BLBR | Bussi links, Bussi rechts |
FUDHUK | Fall um den Hals und knutdel |
FG | fettes Grinsen
cười toác miệng |
GGG | Ganz großes Grinsen |
GNGN | “Geht nicht” gibt´s nicht |
HDGDL | Hab dich ganz doll lieb |
HDZFG | Hab dich zum Fressen gern
Tớ muốn "ăn thịt" cậu đây |
K | In Ordnung, okay |
LG | Liebe Grüße |
LU | Liebevolle Umarmung |
SIB | Schmetterlinge im Bauch
thấy sốt ruột làm sao ấy |
SDEDG | Schön, dass es dich gibt |
TD | Trau dich! |
ALKLA | Alles klar? |
BIALZHA | Bin allein zu Haus. |
BIGBEDI | Bin gleich bei dir. |
DEAND | Denke an dich. |
DUBIDODO | Du bist doch doof.
Cậu bị ấm đầu, chập mạch à |
DUWIPA | Du wirst Papa. |
HADULUAUEIBI? | Hast du Lust auf ein Bier? |
HASE | Habe Sehnsucht. |
HEGL | Herzlichen Glückwunsch. |
HDL | Hab dich lieb. |
IBIFLILA |
Ich bin in Flirtlaune. Đang thích "thả thính, tán tỉnh" đây |
KESCHRUMIAN | Kein Schwein ruft mich an.
Chẳng có ma nào gọi mình |
KILD | Kuss, ich liebe dich. |
LAMAWI | Lach mal wieder. |
LEIA | Liebling, es ist aus.
Thôi mình chia tay nhé :) |
MAD | Mag dich.
Tớ thích cậu |
NWA | Nie wieder Alkohol. |
PPKM | Persönliches Pech, kein Mitleid. |
RUMIA | Ruf mich an. |
SMS | Servus, mein Schatz.
Chào cưng! |
STIMST | Stehe im Stau.
Đang bị kẹt xe, tắc đường này |
TABU | Tausend Bussis.
Gửi nghìn cái hôn |
VERMINI | Vergiss mich nicht. |
WIDUMIHEI |
Willst du mich heiraten? |
Trên đây là danh sách các chữ viết tắt khác nhau, còn được gọi là từ viết tắt SMS. Đây có thể khác nhau trong trường hợp của bạn, v.v.
© HOCTIENGDUC.DE - 2018