Đối với các bạn học tập, việc đến hàng sách và đến Thư viện là việc thường xuyên. Sách công cụ thì mua, sách tham khảo thì mượn. Chưa kể còn có thể đi đến hàng sách cũ (Antiquariat) mà mua sách.
In der Buchhanlung und Bibliothek
Mẫu câu tiếng Đức cơ bản
Ich möchte einen Stadtführer für München
Tôi cần một bản đồ du lịch thành phố München
Wollen Sie es in Originalsprache oder in deutscher Übersetzung?
Bạn cần nguyên văn hay cần bản dịch tiếng Đức?
Wieviel Bücher darf ich auf einmal ausleihen?
Mỗi lần được mượn bao nhiêu sách
Wissen Sie den Buchtitel?
Bạn có biết tiêu đề sách không ?
In diesem Regal sind Bücher für Natuwissenschaften
Trên giá đều là sách Khoa học Tự nhiên
Mẫu câu thường dùng
1.Ich möchte ein Duden – Wörterbuch
Tôi cần 1 quyển từ điển Duden
2.Welches möchten Sie?
Bạn cần loại nào?
3.Das Universal Wörterbuch A- Z bitte!
Loại thông dụng Đai học từ A đến Z
4.Ich möchte Die Verwandlung von Kafka.
Tôi cần quyển Biến hình kí của Kafka
5.Wollen Sie Luxusband oder Paperback?
Loại bìa đẹp hay loại bìa thường
6.Ich möchte einen Stadtführer für München
Tôi cần 1 bản đồ du lịch của München
7.Wo kann ich Harry Potter bekommen?
Tôi có thể mua cuốn Harry Potter ở đâu?
8.Dort drüben, im Regal für Bestseller
Phía kia, chỗ giá bán chạy nhất ý
9.Wollen Sie es in Originalsprache oder in deutscher Übersetzung?
Bạn định lấy bản nguyên văn hay bản dịch tiếng Đức?
10.Das Buch ist zurzeit sehr gefragt
Sách ấy gần đây rất chạy
11.Wie viele Bücher darf ich auf einmal aus leihen?
Mỗi lần có thể mượn được bao nhiêu sách?
12.Wie lange kann ich das Buch behalten?
Tôi được mượn trong bao lâu?
13.Können Sie mir ein Grammatikbuch empfehlen?
Tôi có thể giới thiệu cho bạn 1 quyển ngữ pháp?
14.Ich suche ein bestimmtes Buch. Können Sie mir behilflich sein?
Tôi đang tìm cuốn sách, bạn giúp tôi được không?
15.Wissen Sie den Buchtitel?
Bạn biết tiêu đề sách là gì không?
16.Wissen Sie den Namen des Autors
Bạn biết tên tác giả của nó không?
17.Haben Sie die neueste Nummer dieser Zeitschrift?
Bạn có Tạp chí này số mới nhất không?
18.Der neueste Spiegel ist schon eingetroffen
Số mới nhất của tạp chí Spiegel có đấy
19.Ich möchte das Buch verlängern
Tôi muốn mượn tiếp cuốn này
20.Das Lexikon dürfen Sie nicht ausleihen
Quyển từ điển này bạn không mượn ra ngoài được
21.Darf ich diese Seite kopieren lassen?
Tôi có thể Copy trang này được không?
22.An der Ecke ist die Kopiermaschine.
Ở góc kia có máy Photo
23.In diesem Regal sind Bücher für Naturwissen-schaften
Trên giá này là sách Khoa học tự nhiên
24.Alle Bücher sind nach dem Namen des Autors alphabetisch ins Regal eingeordnet.
Tất cả sách trên giá này đều đánh tên tác giả theo Alphabe thứ tự
25.Vergessen Sie nicht, die Bücher rechtzeitig zurückzugeben!
Xin đừng quyên sách này phải trả đúng kỳ
26.Ich möchte eine Bibliothekskarte beantragen.
Tôi muốn xin cấp một thẻ mượn thư viện
27.Zahlen Sie bitte 100 Euro als Kaution!
Bạn phải đặt 100 Euro
28.Tragen Sie den Buchtitel und den Namen des Autors ins Formular ein!
Bạn phải điền tên sách, tên tác giả vào mẫu này
29.Ihre Bücher sind eine Woche überfällig
Sách của bạn mượn quá kỳ 1 tuần
30.Ich muss von Ihnen 2,50 Euro kassieren
Tôi phải thu bạn 2,50 Euro tiền phạt
Từ ngữ cơ bản
Wörterbuch n. Wörterbücher: Tự điển
Kopiermaschine f. –n: May photocopy
Kaution f. –en: tiền cọc
Regal n.-e: giá sách
Bücherregal n. Giá sách
Autor m –en: Tác giả
Name m –ns, -n: tên
Bestseller m: Bán chạy nhất
Luxusband m: bìa đẹp
Paperback n: bìa thường
Titel m: tiêu đề
Lexikon n, Lexika, Lexiken: Từ thư, Đại từ điển
Übersetzung f.-en: Phiên dịch, bản dịch
Bibiothek f.-en: Thư viện
Ausleihen Vt: mượn
Zurückgeben Vt: trả
Verlängen Vt: Kéo dài thời gian mượn
Kassieren Vt: thu lấy
Alphabetisch Adj: Alphabe
Rechzeitig Adj: Đúng thời gian
Đối thoại cơ bản
A.Ich möchte Die Verwandlung von Kafka
Tôi cần quyển Die Verwandlung của Kafka
B.Wollen Sie Luxusband oder Paperback
Bạn cần loại bìa đẹp hay bìa thường
C.Das kostet 6 Euro
Nó giá 6 Euro
D.Ich möchte hier Bücher ausleihen
Tôi muốn mượn quyển sách này
E.Haben Sie eine Bibliothekskarte?
Bạn có thẻ thư viện không?
F.Leider nicht
Tiếc quá tôi không có
G.Dann müssen Sie zuerst eine Karte beantragen
Thế thì bạn phải có đơn xin cấp thẻ
H.Wie viele Bücher darf man auf einmal ausleihen?
Mỗi lần tôi có thể mượn bao nhiêu sách?
I.Vier
Bốn quyển
J.Und wie lange ?
Và được trong bao lâu ?
K.Einen Monat
Một tháng
L.Darf ich sie ein bisschen länger behalten?
Tôi có thể mượn lâu hơn được không
M.Es tut mir Leid. Für überfällige Bücher müssen Sie eine Geldstrafe bezahlen
Tiếc là không. Sách quá thời hạn trả, bạn phải thanh toán tiền phạt
N.Schade
Thật tiếc
Chú thích Quan điểm
1. Ở nước ngoài có khá nhiều thư viện, nhưng mang tính chuyên nghiệp và tổng hợp thì không phải quá nhiều. Muốn mua sách cần phải có dự định.
Hơn nữa đáng chú ý là ở nước ngoài các cửa hàng sách cũ khá nhiều (Antiquariat), có thể mua được không ít sách hay. Vì sách cổ và đồ cổ được xếp vào một hiệu (Antiquirät) gần giống nhau, nên đừng nhầm
2. Chú ý nữa là cụm từ Tut mir Leid, ngoài việc biểu thị ý xin lỗi, nó còn có ngữ khí luyến tiếc. Như báo một việc không hay: Tut mir Leid, Sie haben die Prüfung leider nicht bestanden- Rất tiếc báo với bạn bạn không qua được kí thi này. Tut mir Leid và Schadeđều là có ý tiếc nuối.
Nhưng Tut mir Leid biểu thị cho sự việc đã có, đã xảy ra. Còn Schade thì biểu thị tiếc nuối cái mong muốn không xảy đến.
3. Wie viel và Wie viele . Wie viel dùng trong trường hợp không có thêm danh từ hay danh từ không đếm được. Còn Wie viele dùng cho danh từ đếm được nhưng danh từ đó phải ở dạng số nhiều. Cụ thể xem trong bài
Nguyễn Đức Toàn
HOCTIENGDUC.DE 2016
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức