1.Gửi bạn
Für Dich
2. Nói cho bạn biết
Zur Information
3. Chúng ta đi đi!
Lass uns losgehen!
4. Anh thật đẹp trai!/Em thật (xinh) đẹp!
Du siehst hinreißend aus
5. Anh/Em thật hài hước!
Du bist lustig!
6. Anh/Em có đôi mắt thật đẹp!
Du hast wunderschöne Augen
7. Em/Anh có hay đến đây không?
Bist Du oft hier?
8. Mình về chỗ anh/em hay chỗ em/anh?
Zu mir oder zu dir
9. Tối nay em/anh đã có kế hoạch gì chưa?
Hast Du heute Abend etwas vor?
10. Nói chuyện với anh/em rất vui!
Es war schön, mit Dir zu reden
11. Tôi không có hứng thú.
Ich habe kein Interesse
12. Để tôi yên.
Lass mich in Ruhe.
12. Schön dich zu sehen
Rất vui được gặp bạn
13. Kann ich hier sitzen?
Tôi có thể ngồi ở đây?
14. Gerne.
Vui vẻ
15. Ich bin nicht interessiert.
Toi không quan tâm
16. Ich habe keine Zeit.
Tôi không có thời gian
17.Du bist wunderschön.
Em thật dep
18. Du bist etwas Besonderes.
Bạn đặc biệt.
19. Du bist charmant
Ban dang quyen ru
20. Ich habe Gefühle für Dich.
Tôi có tình cảm với bạn
21. Darf ich dich küssen?
Tôi có thể hôn bạn?
22. Küss mich!
Hãy hôn em /anh
23. Hast du einen Freund?
Bạn đã có bạn trai?
24. Kann ich Ihre Telefonnummer haben?
Tôi có thể có số điện thoại của bạn?
25. Sind Sie verheiratet?
Bạn đã kết hôn chưa ?
26. Kết thúc tin nhắn
Ende des Meldung
27. Tôi phải đi đây
Ich muss weg
28. Tôi chịu ơn bạn
Ich schulde Dir etwas
29. Đùa thôi
Nur zum Spaß
30. Không phải lúc này
Nicht jetzt
31. Nhắn lại nhé
Schreib zurück
32. Cảm ơn trước nhé
Danke im Voraus
33. Nói chuyện sau nhé
Wir sprechen uns später
34. ledig
độc thân
Theo: phunuvatreem.blogspot.com
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức