- Notruf, Feuerwehr und Rettungsdienst.
Dịch vụ khẩn cấp, cứu hỏa và cứu hộ.
- Hallo, mein Name ist Florian Silberbrinck. Ich bin gerade auf der Autobahn A8 Richtung Salzburg, ungefähr auf der Höhe Bad Reichenhall.
Xin chào, tên tôi là Florian Silberbrinck. Tôi hiện đang đi trên xa lộ A8 theo hướng Salzburg, gần ngang với Bad Reichenhall.
- Hier gab es einen schrecklichen Unfall
Có một tai nạn khủng khiếp ở đây
- Wie viele Personen sind verletzt?
Có bao nhiêu người bị thương?
- Ich bin nicht sicher. Aber mindestens sechs – und zwar schwer.
Tôi không chắc. Nhưng ít nhất là sáu – và trường hợp khá nặng
- Manche sind noch in ihren Autos
Một số vẫn còn trong xe của họ
- Bitte stellen Sie ein Warndreieck auf, und leisten Sie Erste Hilfe, wo Sie können. Wie ist Ihre Telefonnummer?
Vui lòng thiết lập một biển tam giác để cảnh báo và bạn hãy sơ cứu tại nơi bạn có thể. Số điện thoại của ngài là gì?
- Das ist die 0174 / 63 99 99 23 42.
Nó là 0174/63 99 99 23 42.
- Gut. Wir schicken sofort Rettungswagen.
Tốt. Chúng tôi sẽ gửi xe cấp cứu ngay lập tức
- Bitte helfen Sie mir!
Làm ơn giúp tôi!
- Rufen Sie einen Krankenwagen!
Hãy gọi xe cấp cứu!
- Ich brauche einen Arzt
Tôi cần một bác sĩ
- Es gab einen Unfall.
Đã có một tai nạn.
- Geht es alles gut?
Mọi người có ổn không
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức