morgen
morgen (Adverb - trạng từ) = ngày mai (chữ m không viết hoa)
- morgen ist ein Feirtag - ngày mai là ngày lễ
- morgen früh/Früh - sáng sớm mai
- morgen Mittag - trưa ngày mai
- morgen Abend - tối ngày mai
Hast Du morgen Zeit?
Ngày mai bạn có thời gian không
Ich habe morgen einen Termin beim Arzt,
Ngày mai tôi có lịch hẹn với bác sĩ
der Morgen
der Morgen (Nomen - danh từ) = buổi sáng (chữ M viết hoa)
- Um 7 Uhr Morgen lúc 7h sáng
- Um 6 Uhr heute Morgen lúc 6h sáng
- Heute Morgen buổi sáng nay
- Jeden Morgen mỗi buổi sáng
am Morgen = vào buổi sáng
heute Morgen = sáng nay
morgens
morgens (Adverb - trạng từ) = jeden Morgen (mỗi sáng) chữ m không viết hoa
- um 7 Uhr morgens: lúc 7 giờ mỗi sáng
Ich mache mir morgens immer als allererstes einen Kaffee
Mỗi sáng, trước tiên tôi luôn làm cà phê cho mình
Lưu ý: chữ morgens ở giữ câu và không viết hoa
Ich stehe morgens so gegen 07:00h auf und mache mir als allererstes Frühstück.
Tôi thường dậy vào khoảng 7 giờ sáng và trước tiên tôi dùng bữa sáng cho mình
Đâu là sự khác biệt giữa morgens và morgen và am Morgen ?
Morgen ist der Tag nach heute - Ngày mai là ngày sau hôm nay
Morgens ist früh am Tag - Sáng mai là buổi sàn trong ngày
Morgens bin ich immer sehr launisch. - Sáng ra tính mình hay thất thường (buồn bã)
Am Morgen bin ich immer sehr launisch. - Vào buổi sáng mình luôn thấy thất thường (buồn bã)
©Minh Anh - HOCTIENGDUC.DE