Trong tiếng Đức, nhất là trong văn nói, nhiều khi để nhấn mạnh mức độ của một tính từ, người ta sẽ không sử dụng những trạng từ bổ trợ như ganz, sehr
mà sẽ sử dụng những tính từ kết hợp (Adjektive mit inkorporiertem Substantiv, Adjektiv, Adverb...).
Không chỉ có chức tăng mức độ của một tính từ, mà những từ này còn để biểu lộ cảm xúc, hay đánh giá (tiêu cực, tích cực) tùy vào ngữ cảnh của người nói cho sự vật, sự việc được mô tả.
Adjektiv |
"sehr, ganz" |
allein |
mutterseelenallein |
alt |
uralt, steinalt |
billig |
spottbillig |
bleich |
kreidebleich |
böse |
erzböse |
dumm |
strohdumm |
dunkel |
stockdunkel |
dürr (dünn) |
spindeldürr |
erbärmlich |
hundserbärmlich |
ernst |
bitterernst |
faul |
stinkfaul |
fest |
felsenfest |
froh |
heilfroh |
gemein |
hundsgemein |
gerade |
schnurgerade |
gescheit |
blitzgescheit |
glücklich |
überglücklich |
groß |
riesengroß |
hart |
beinhart, steinhart |
hässlich |
potthässlich |
heiß |
glühend heiß |
hoch |
himmelhoch |
Các trường hợp tiếp theo cũng được rất hay dùng để nhấn mạnh.
hübsch |
bildhübsch |
kalt |
bitterkalt, eiskalt |
klar |
sonnenklar |
klein |
klitzeklein |
lang |
ellenlang |
laut |
lautstark |
leicht |
federleicht, kinderleicht |
miserabel |
hundsmiserabel |
nass |
klatschnass, tropfnass |
reich |
schwerreich, steinreich |
rein |
lupenrein |
rund |
kugelrund |
sauber |
blitzsauber |
scharf |
messerscharf |
schlecht |
grottenschlecht |
schnell |
blitzschnell |
schön |
wunderschön |
schwarz |
rabenschwarz |
schwer |
bleischwer |
stark |
bärenstark |
still |
mäuschenstill |
teuer |
sündhaft teuer |
weich |
butterweich |
weiß |
schneeweiß |
wild (wütend) |
fuchsteufelswild |
zart |
hauchzart |
©Hà Vân - HOCTIENGDUC.DE - 2005
© 2024 | Học Tiếng Đức
Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức