Sử dụng tính từ kết hợp thay thế SEHR, GANZ trong tiếng Đức

Trong tiếng Đức, nhất là trong văn nói, nhiều khi để nhấn mạnh mức độ của một tính từ, người ta sẽ không sử dụng những trạng từ bổ trợ như ganz, sehr

mà sẽ sử dụng những tính từ kết hợp (Adjektive mit inkorporiertem Substantiv, Adjektiv, Adverb...).

home office 336373 640

Không chỉ có chức tăng mức độ của một tính từ, mà những từ này còn để biểu lộ cảm xúc, hay đánh giá (tiêu cực, tích cực) tùy vào ngữ cảnh của người nói cho sự vật, sự việc được mô tả.

Adjektiv

"sehr, ganz"

allein

mutterseelenallein

alt

uralt, steinalt

billig

spottbillig

bleich

kreidebleich

böse

erzböse

dumm

strohdumm

dunkel

stockdunkel

dürr (dünn)

spindeldürr

erbärmlich

hundserbärmlich

ernst

bitterernst

faul

stinkfaul

fest

felsenfest

froh

heilfroh

gemein

hundsgemein

gerade

schnurgerade

gescheit

blitzgescheit

glücklich

überglücklich

groß

riesengroß

hart

beinhart, steinhart

hässlich

potthässlich

heiß

glühend heiß

hoch

himmelhoch

Các trường hợp tiếp theo cũng được rất hay dùng để nhấn mạnh.

hübsch

bildhübsch

kalt

bitterkalt, eiskalt

klar

sonnenklar

klein

klitzeklein

lang

ellenlang

laut

lautstark

leicht

federleicht, kinderleicht

miserabel

hundsmiserabel

nass

klatschnass, tropfnass

reich

schwerreich, steinreich

rein

lupenrein

rund

kugelrund

sauber

blitzsauber

scharf

messerscharf

schlecht

grottenschlecht

schnell

blitzschnell

schön

wunderschön

schwarz

rabenschwarz

schwer

bleischwer

stark

bärenstark

still

mäuschenstill

teuer

sündhaft teuer

weich

butterweich

weiß

schneeweiß

wild (wütend)

fuchsteufelswild

zart

hauchzart

 

©Hà Vân  - HOCTIENGDUC.DE - 2005

 

 


© 2024 | Học Tiếng Đức

Chương trình hội nhập Cuộc sống ở Đức



 

Bài học liên quan